| Yêu và sống
Dịch bệnh Corona tiếng Trung là gì
Dịch bệnh corona (冠状病毒), người bị nhiễm loại virit corona sẽ xuất hiện các triệu chứng từ nhẹ đến nặng bao gồm sốt, ho và khó thở. Các triệu chứng này xuất hiện từ 2 đến 14 ngày sau khi tiếp xúc với nguồn bệnh.
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến dịch bệnh corona.
胸闷咳嗽 (xiōngmènkésou): Ho kèm theo tức ngực.
发烧 (fāshāo): Sốt.
呼吸困难 (xīhūkùnnán): Khó thở.
头痛 (tóutòng): Đau đầu.
鼻子疼 (bíziténg): Đau nhức mũi.
神志不清 (shénzhìbùqīng): Đầu óc không tỉnh táo.
全身乏力 (quánshēnfálì): Toàn thân mệt mỏi.
关节酸痛 (guānjiésuāntòng): Các khớp xương đau nhức.
Một số phương pháp phòng chống dịch bệnh corona.
消毒 (xiāodú): Khử trùng.
戴口罩 (dàikǒuzhào): Đeo khẩu trang.
保温身体 (bǎowēn shēntǐ): Giữ ấm cơ thể.
勤洗手 (qínxǐshǒu): Rửa tay thường xuyên.
做好个人卫生 (zuòhǎogèrénwèishēng): Vệ sinh tốt cá nhân.
避免到人群集中的地方去 (bìmiǎn dào rénqúnjízhōngdìdìfāngqù): Tránh tới nơi đông người.
Bài viết dịch bệnh corona tiếng trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn