Home » Dịch bệnh Corona tiếng Trung là gì
Today: 24-11-2024 23:36:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dịch bệnh Corona tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:19:28)
           
Dịch bệnh Corona tiếng Trung là 冠状病毒 (guānzhuàngbìngdú), virut corona là một loại virus nguy hiểm, nó là nguyên nhân gây ra bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người và lây lan từ người sang người rất nhanh.

Dịch bệnh corona (冠状病毒), người bị nhiễm loại virit corona sẽ xuất hiện các triệu chứng từ nhẹ đến nặng bao gồm sốt, ho và khó thở. Các triệu chứng này xuất hiện từ 2 đến 14 ngày sau khi tiếp xúc với nguồn bệnh.

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến dịch bệnh corona.

胸闷咳嗽 (xiōngmènkésou): Ho kèm theo tức ngực.

发烧 (fāshāo): Sốt.

呼吸困难 (xīhūkùnnán): Khó thở.

头痛 (tóutòng): Đau đầu.

Sài Gòn Vina, Dịch bệnh Corona tiếng Trung là gì鼻子疼 (bíziténg): Đau nhức mũi.

神志不清 (shénzhìbùqīng): Đầu óc không tỉnh táo.

全身乏力 (quánshēnfálì): Toàn thân mệt mỏi.

关节酸痛 (guānjiésuāntòng): Các khớp xương đau nhức.

Một số phương pháp phòng chống dịch bệnh corona.

消毒 (xiāodú): Khử trùng.

戴口罩 (dàikǒuzhào): Đeo khẩu trang.

保温身体 (bǎowēn shēntǐ): Giữ ấm cơ thể.

勤洗手 (qínxǐshǒu): Rửa tay thường xuyên.

做好个人卫生 (zuòhǎogèrénwèishēng): Vệ sinh tốt cá nhân.

避免到人群集中的地方去 (bìmiǎn dào rénqúnjízhōngdìdìfāngqù): Tránh tới nơi đông người.

Bài viết dịch bệnh corona tiếng trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news