| Yêu và sống
Đau lòng tiếng Trung
Trong cuộc sống, mỗi con người đều có rất nhiều những cung bậc cảm xúc có lúc vui vẻ, hạnh phúc, lạc quan nhưng cũng có lúc sẽ trải qua những cảm xúc tiêu cực như buồn chán, lạc lõng, thất vọng, cô đơn và đau lòng. Từ vựng và mẫu câu liên quan đến cảm xúc tiêu cực bằng tiếng Trung.Một số từ vựng liên quan đến cảm xúc tiêu cực bằng tiếng Trung.
心烦 (xīnfán): Phiền lòng, bực dọc.
愤愤 (fènfèn): Căm giận.
生气 (shēngqì): Tức giận.
光火 (guānghuǒ): Nổi giận.
红眼 (hóngyǎn): Phát cáu.
担心 (dānxīn): Lo lắng.
担忧 (dānyōu): Lo nghĩ.
恐惧 (kǒngjù): Hoảng hốt, hoảng sợ .
忡忡 (chōngchōng): Lo buồn.
Một số mẫu câu về cảm xúc tiêu cực bằng tiếng Trung.
真叫人寒心。
Zhēn jiào rén hánxīn.
Thật làm người ta đau lòng.
你让我烦死了。
Nǐ ràng wǒ fán sǐle.
Anh làm tôi bực chết đi được.
不必担忧,他不会遇到危险的。
Búbì dānyōu, tā bú huì yùdào wēixiǎn de.
Không cần lo lắng, anh ấy sẽ không thể gặp nguy hiểm đâu.
你还在生我的气吗?
Nǐ hái zài shēng wǒ de qì ma ?
Anh vẫn còn đang giận em à?
Bài viết đau lòng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn