Home » Khối lượng tiếng Trung là gì
Today: 29-12-2024 13:42:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khối lượng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:02:27)
           
Khối lượng tiếng Trung là 质量 (zhìliàng), khối lượng là thước đo về số lượng vật chất tạo thành vật thể, được hiểu phổng thông nhất là sức nặng của vật trên mặt đất, được kí hiệu là kg.

Khối lượng vừa là một đặc tính của cơ thể vật lý vừa là thước đo khả năng chống lại gia tốc của nó khi một lực ròng được áp dụng. Khối lượng của một vật thể cũng xác định sức mạnh của lực hấp dẫn của nó đối với các vật thể khác. Đơn vị khối lượng cơ bản là kilôgam (kg).

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến khối lượng.

公斤 (gōngjīn): Một kg.

斤 (jīn): Nửa kg.

公担 (gōngdàn): Một tạ.

吨 (dūn): Tấn.

Sài Gòn Vina, Khối lượng tiếng Trung là gì克 (kè): Gram.

毫克 (háokè): Minigram.

微克 (wēikè): Microgram .

奈克 (nàikè): Nanogram

克拉 (kèlā): Carat.

Một số mẫu câu liên quan đến khối lượng.

1. 他的体重只有六十公斤。

Tā de tǐzhòng zhǐyǒu liùshí gōngjīn.

Cân nặng của anh ấy chỉ có 60kg.

2. 据统计,每年有被丢弃的十百万吨鱼网。

Jù tǒngjì, měinián yǒu bèi diūqì de shíbǎi wàn dūn yúwǎng.

Theo thống kê, mỗi năm có 1 triệu tấn lưới đánh cá bị vứt đi.

Bài viết khối lượng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news