| Yêu và sống
Khối lượng tiếng Trung là gì
Khối lượng vừa là một đặc tính của cơ thể vật lý vừa là thước đo khả năng chống lại gia tốc của nó khi một lực ròng được áp dụng. Khối lượng của một vật thể cũng xác định sức mạnh của lực hấp dẫn của nó đối với các vật thể khác. Đơn vị khối lượng cơ bản là kilôgam (kg).
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến khối lượng.
公斤 (gōngjīn): Một kg.
斤 (jīn): Nửa kg.
公担 (gōngdàn): Một tạ.
吨 (dūn): Tấn.
克 (kè): Gram.
毫克 (háokè): Minigram.
微克 (wēikè): Microgram .
奈克 (nàikè): Nanogram
克拉 (kèlā): Carat.
Một số mẫu câu liên quan đến khối lượng.
1. 他的体重只有六十公斤。
Tā de tǐzhòng zhǐyǒu liùshí gōngjīn.
Cân nặng của anh ấy chỉ có 60kg.
2. 据统计,每年有被丢弃的十百万吨鱼网。
Jù tǒngjì, měinián yǒu bèi diūqì de shíbǎi wàn dūn yúwǎng.
Theo thống kê, mỗi năm có 1 triệu tấn lưới đánh cá bị vứt đi.
Bài viết khối lượng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn