Home » Từ vựng tiếng Trung về sắt thép
Today: 29-12-2024 12:36:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về sắt thép

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:02:56)
           
Sắt 铁 (tiě) là một nguyên tố xuất hiện tự nhiên trong lớp vỏ trái đất, màu trắng bạc. Thép 钢 (gāng) là một hợp kim được tạo ra bằng cách kết hợp sắt với các yếu tố khác.

Sắt (铁) là nguyên liệu chính để luyện thép, có nhiều công dụng. Thép (钢) là hợp kim của sắt và cacbon, một vật liệu công nghiệp quan trọng.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến sắt thép.

异型钢 (yìxíng gāng): Thép biến dạng.

Từ vựng tiếng Trung về sắt thép冷轧板卷 (lěng zhá bǎn juǎn): Thép cuộn cán nguội.

工字钢 (gōng zì gāng): Thép chữ thập.

合金钢 (héjīn gāng): Thép hợp kim.

铜丝网 (tóng sī wǎng): Lưới dây đồng.

金属丝 (jīn shǔ sī): Sợi kim loại.

弹簧钢 (tán huáng gāng): Thép lò so.

硅钢 (guīgāng): Thép silic.

螺旋管 (luóxuán guǎn): Ống thép xoắn ốc.

普通圆钢 (pǔ tōng yuán gāng): Thép tròn thông dụng.

铁锤 (tiě chuí): Cái búa sắt.

槽钢 (cáo gāng): Sắt chữ U.

角铁 (jiǎo tiě): Sắt chữ V.

铁丝 (tiěsī): Dây sắt.

铁丝网 (tiěsīwǎng): Lưới sắt.

Bài viết từ vựng tiếng Trung về sắt thép được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news