| Yêu và sống
Mẫu câu đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung
Đặt phòng khách sạn tiếng Trung là 订店房 (dìng fángjiān). Khi đặt phòng người đặt phòng có thể đưa ra các yêu cầu của mình về loại buồng phòng, số lượng người ở, thời gian lưu trú hay các yêu cầu khác về nội thất và dịch vụ mong muốn khi đặt phòng khách sạn đó.
Mẫu câu đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung.
喂, 请问, 是河内饭店的吗?
Wèi, qǐng wèn, shì hé nèi fàn diàn de ma?
A lô, làm ơn cho hỏi, đây có phải là khách sạn Hà Nội không?
我明天想订一间房。
Wǒ míng tiān xiǎng dìng yī jiàn fáng.
Ngày mai tôi muốn đặt một phòng.
我要单房,普通的。
Wǒ yào dān fáng, pǔ tōng de.
Tôi ở phòng đơn. Ở phòng loại bình thường.
一天多少钱?
Yītiānduōshǎoqián?
Bao nhiêu tiền một ngày?
宾馆有上网服务吗?
Bīnguǎn yǒu shàngwǎng fúwù ma?
Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?
Bài viết mẫu câu đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn