| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tôi rất buồn tiếng Trung
(Ngày đăng: 07-03-2022 15:54:50)
Tôi rất buồn 我很难过 (wǒ hěn nánguò) chỉ tâm trạng tiêu cực không thích thú của người đang gặp điều đau thương hoặc đang có điều không được như ý, mất hứng thú.
Một số từ vựng tiếng Trung về cảm xúc tiêu cực.
难过 (nánguò): Khó chịu, buồn.
烦心 (fánxīn): Buồn phiền.
难受 (nánshòu): Bực bội.
无聊 (wúliáo): Nhàm chán.
烦闷 (fánnǎo): Buồn rầu.
Một số mẫu câu tiếng Trung về cảm xúc tiêu cực.
千万不要让我太失望了.
Qiān wàn bú yào ràng wǒ tài shíwàng le.
Xin đừng để tôi quá thất vọng.
不必为区区小事而烦恼.
Búbì wèi qūqū xiǎo shì ér fánnǎo.
Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não.
我今天不舒服, 心里很难受.
Wǒ jīntiān bù shūf, xīnlǐ hěn nánshòu.
Hôm nay tôi không được thoải mái, trong lòng rất khó chịu.
Bài viết tôi rất buồn tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn