| Yêu và sống
Chán tiếng Trung là gì
Một số nguyên nhân dẫn đến chán.
Không có công việc, hoạt động gì để làm.
Phải miễn cưỡng làm lặp đi lặp lại công việc, hoạt động không mong muốn.
Phải miễn cưỡng chứng kiến lặp đi lặp lại công việc, hoạt động không mong muốn.
Cảm thấy thiếu động lực, mục đích sống, chưa tìm được ý nghĩa cuộc sống.
Ngoài ra còn có thể do sức khỏe kém, cơ thể mệt mỏi.
Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến chán.
我觉得和我的朋友在一起度过假期是很无聊的事情。
Wǒ juédé hé wǒ de péngyǒu zài yīqǐ dùguò jiàqī shì hěn wúliáo de shìqíng.
Tôi cảm thấy nghỉ lễ cùng với bạn bè vô cùng nhàm chán.
我感到无聊极了。
Wǒ gǎndào wúliáo jíle.
Tôi cảm thấy quá buồn chán.
他一闲下来,便感到无聊。
Tā yī xián xiàlái, biàn gǎndào wúliáo.
Một khi anh ấy rãnh rỗi thì anh ấy liền cảm thấy buồn chán.
Bài viết chán tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn