Home » Từ vựng tiếng Trung khi chơi game
Today: 25-11-2024 01:28:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung khi chơi game

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:57:21)
           
Chơi game tiếng Trung là 玩游戏 (wán yóuxì), là hình thức giải trí giúp con người giải tỏa căng thẳng, cải thiện tư duy, phản xạ hay thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.

Chơi game tiếng Trung là 玩游戏 (wán yóuxì), là hình thức giải trí giúp con người giải tỏa căng thẳng, cân bằng cuộc sống, cải thiện tư duy, phản xạ hay để giảm bớt cảm giác cô đơn và quên đi sự phiền muộn trong cuộc sống hằng ngày.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chơi game.

动作类游戏 /dòngzuò lèi yóuxì/: Trò chơi hành động.

冒险类游戏 /màoxiǎn lèi yóuxì/: Trò chơi mạo hiểm.

玩游戏者 /wán yóuxì zhě/: Người chơi game.

智力游戏 /zhìlì yóuxì/: Trò chơi trí tuệ.

格斗类游戏 /gédòu lèi yóuxì/: Trò chơi chiến đấu.

强化 /qiánghuà/: Cường hóa.

运动类游戏 /yùndòng lèi yóuxì/: Trò chơi thể thao.

索尼32位游戏机 /suǒní 32 wèi yóuxì jī/: Bảng điều khiển trò chơi 32 bit của Sony.

单人球戏 /dān rén qiú xì/: Người chơi đơn.

任天堂64位游戏机 /rèntiāntáng 64 wèi yóuxì jī/: Máy chơi game Nintendo 64 bit.

等级 /děngjì/: Cấp bậc.

经验点数 /jīngyàn diǎnshù/: Điểm kinh nghiệm.

复活 /fùhuó/: Hồi sinh, sống lại.

攻击强度 /gōngjí qiángdù/: Cường độ tấn công.

Bài viết từ vựng tiếng Trung khi chơi game được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news