Home » Lúa tiếng Trung là gì
Today: 29-12-2024 12:46:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lúa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:58:54)
           
Lúa tiếng Trung là 稻谷 (dàogǔ), là một trong năm loại cây lương thực chính của thế giới, cùng với bắp, lúa mì, sắn và khoai tây. Cũng là một trong sáu loại lương thực chủ yếu trong Lục cốc.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến lúa.

农田 (nóngtián): Ruộng lúa.

收割机 (shōugējī): Máy gặt hoặc máy cắt lúa.

农产品 (nóngchǎnpǐn): Nông sản.

农业 (nóngyè): Nông nghiệp.

Sài Gòn Vina, Lúa tiếng Trung là gì农夫 (nóngfū): Nông dân.

全面丰收 (quánmiànfēngshōu): Thu hoạch bội thu.

栽植 (zāizhí): Trồng trọt.

收获 (shōuhuò): Thu hoạch.

农场 (nóngchǎng): Nông trường.

稻草人 (dàocǎorén): Người rơm.

犁田者 (lítiánzhě): Người cày.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến lúa.

有一次, 我看到一只麻雀从高空飞下来啄食假山上的一些稻谷。

Yǒu yīcì, wǒ kàn dào yī zhǐ máquè cóng gāokōng fēi xiàlái zhuó shí jiǎshān shàng de yīxiē dàogǔ.

Có một lần, tôi nhìn thấy một con chim sẻ từ trên cao xà xuống mổ một chút lúa trên hòn non bộ.

说起秋天的故事, 我就会想起金黄的稻谷。

Shuō qǐ qiūtiān de gùshì, wǒ jiù huì xiǎngqǐ jīnhuáng de dàogǔ.

Nhắc đến câu chuyện mùa thu là tôi nghĩ đến lúa chín vàng.

Bài viết lúa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news