Home » Móng tay tiếng Trung là gì
Today: 29-03-2024 05:35:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Móng tay tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:59:14)
           
Móng tay tiếng Trung là 指甲 (zhǐjia), là một dạng biến đổi của da, được cấu tạo bởi một lớp keratin cứng chắc phát triển từ biểu bì phần mặt lưng của ngón tay, có chức năng bảo vệ đầu ngón tay.

Móng tay tiếng Trung là 指甲 (zhǐjia), là biến dạng của da ở các đầu ngón tay. Móng tay có chức năng bảo vệ, giúp cho mạng lưới thần kinh dày đặc ở các đầu chi khỏi bị thương tổn, đồng thời có tác dụng làm tăng độ nhạy của xúc giác ở các đầu ngón tay.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến móng tay.

指甲钳 /zhǐjiǎ qián/: Bấm móng tay.

指甲刷 /zhǐjiǎ shuā/: Dũa móng tay.

Sài Gòn Vina, Móng tay tiếng Trung là gì指甲油 /zhǐjiǎ yóu/: Sơn móng tay.

洗甲水 /xǐ jiǎ shuǐ/: Nước tẩy sơn móng tay.

甲片 /jiǎ piàn/: Móng tay giả.

画甲 /huà jiǎ/: Vẽ móng.

圆钉 /yuán dīng/: Móng tay tròn.

修指甲 /xiū zhǐjiǎ/: Làm móng tay.

油漆颜色 /yóuqī yánsè/: Màu sơn.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến móng tay.

请跟我来修指甲.

Qǐng gēn wǒ lái xiū zhǐjiǎ.

Mời theo tôi đến chỗ làm móng tay.

请选择自己的图案和油漆颜色.

Qǐng xuǎnzé zìjǐ de tú’àn hé yóuqī yánsè.

Mời lựa chọn mẫu vẽ và màu sơn cho mình.

我想要一个圆钉.

Wǒ xiǎng yào yīgè yuán dīng.

Tôi muốn làm móng tròn.

Bài viết móng tay tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news