Home » Quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì
Today: 28-03-2024 23:47:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:59:59)
           
Quản trị kinh doanh tiếng Trung là 经营管理 (jīngyíng guǎnlǐ), là việc thực hiện giám sát các hoạt động kinh doanh và lĩnh vực liên quan như kế toán, tài chính và tiếp thị.

Quản trị kinh doanh tiếng Trung là 经营管理 (jīngyíng guǎnlǐ), bao gồm việc thực hiện hoặc quản lý hoạt động kinh doanh và ra quyết định cũng như tổ chức hiệu quả con người và các nguồn lực khác để chỉ đạo các hoạt động hướng tới các mục tiêu chung. 

Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến quản trị kinh doanh.

管理学 /Guǎnlǐ xué/: Quản trị học.

Sài Gòn Vina, , Quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì行政管理能力 /xíngzhèng guǎnlǐ nénglì/: Năng lực quản lí hành chính.

行政人员 /xíngzhèng rényuán/: Nhân viên hành chính.

企业 /qǐyè/: Doanh nghiệp.

投资 /tóuzī/: Đầu tư.

产品 /chǎnpǐn/: Sản phẩm.

经济 /jīngjì/: Nền kinh tế.

价格 /jiàgé/: Giá cả.

基金 /jījīn/: Quỹ.

金融 /jīnróng/: Tài chính.

客户 /kèhù/: Khách hàng.

财经 /cáijīngKinh/: Tế tài chính.

交易 /jiāoyì/: Giao dịch.

利润 /lìrùn/: Lợi nhuận.

成本 /chéngběn/: Giá thành.

结算 /Jiésuàn/: Kế toán.

外企 /wàiqǐ/: Doanh nghiệp nước ngoài.

资金 /zījīn/: Tiền vốn.

营销 /yíngxiāo/: Tiếp thị.

订货 /dìnghuò/: Đặt hàng.

进入 /jìnrù/: Du nhập/ Gia nhập.

Bài viết quản trị kinh doanh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news