Home » Đá quý tiếng Trung là gì
Today: 25-11-2024 01:59:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đá quý tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:39:55)
           
Đá quý tiếng Trung là 宝石 /bǎoshí/. Đá quý là một loại vật liệu tự nhiên như khoáng vật, tập hợp khoáng vật, đá và được tạo thành do các quá trình địa chất hoặc hoạt động của sinh vật.

Đá quý tiếng Trung là 宝石 /bǎoshí/. Một viên đá quý phải thỏa mãn được các điều kiện: hiếm gặp trong tự nhiên, có độ cứng cao để không bị xây xước khi sử dụng, có màu sắc đẹp, không bị ăn mòn, có ánh lấp lánh.

Theo tiêu chuẩn quốc tế, nhóm đá quý chỉ bao gồm 4 loại đá là Kim Cương (Diamond), Hồng Ngọc (Ruby), Lam Ngọc (Sapphire), Ngọc Lục Bảo (Emerald).

Sài Gòn Vina, Đá quý tiếng Trung là gì

Một số từ vựng tiếng Trung về đá quý.

钻石 /zuànshí/: Kim cương.

红宝石 /hóngbǎoshí/: Đá hồng ngọc.

蓝宝石 /lánbǎoshí/: Đá Sapphire.

翡翠石 /fěicuì shí/: Đá Emerald.

红绿柱石 /hóng lǜ zhùshí/: Đá beryl đỏ.

石榴石 /shíliú shí/: Ngọc hồng lựu.

电气石 /diànqì shí/: Đá Tourmaline.

橄榄石 /gǎnlǎn shí/: Đá peridot.

海蓝宝石 /hǎi lánbǎoshí/: Đá Aquamarine.

尖晶石岩石 /jiān jīng shí yánshí/: Đá Spinel.

黄玉石 /huáng yùshí/: Đá Topaz.

大理石玉 /dàlǐshí yù/: Ngọc cẩm thạch.

Bài viết đá quý tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news