| Yêu và sống
Đá quý tiếng Trung là gì
Đá quý tiếng Trung là 宝石 /bǎoshí/. Một viên đá quý phải thỏa mãn được các điều kiện: hiếm gặp trong tự nhiên, có độ cứng cao để không bị xây xước khi sử dụng, có màu sắc đẹp, không bị ăn mòn, có ánh lấp lánh.
Theo tiêu chuẩn quốc tế, nhóm đá quý chỉ bao gồm 4 loại đá là Kim Cương (Diamond), Hồng Ngọc (Ruby), Lam Ngọc (Sapphire), Ngọc Lục Bảo (Emerald).
Một số từ vựng tiếng Trung về đá quý.
钻石 /zuànshí/: Kim cương.
红宝石 /hóngbǎoshí/: Đá hồng ngọc.
蓝宝石 /lánbǎoshí/: Đá Sapphire.
翡翠石 /fěicuì shí/: Đá Emerald.
红绿柱石 /hóng lǜ zhùshí/: Đá beryl đỏ.
石榴石 /shíliú shí/: Ngọc hồng lựu.
电气石 /diànqì shí/: Đá Tourmaline.
橄榄石 /gǎnlǎn shí/: Đá peridot.
海蓝宝石 /hǎi lánbǎoshí/: Đá Aquamarine.
尖晶石岩石 /jiān jīng shí yánshí/: Đá Spinel.
黄玉石 /huáng yùshí/: Đá Topaz.
大理石玉 /dàlǐshí yù/: Ngọc cẩm thạch.
Bài viết đá quý tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn