| Yêu và sống
Bệnh tai biến tiếng Trung là gì
Những từ vựng tiếng Trung liên quan đến tai biến.
恶性贫血 /èxìngpínxiě/: Thiếu máu ác tính.
半身不遂 /bànshēn bùsuí/: Bán thân bất toại.
脑出血 /nǎochūxiě/: Xuất huyết não.
贫血 /pínxiě/: Thiếu máu.
动脉硬化 /dòngmàiyìnghuà/: Xơ vữa động mạch.
神经衰弱 /shénjīngshuāiruò/: Suy nhược thần kinh.
急性病 /jíxìngbìng/: Bệnh cấp tính.
气胸 /qìxiōng/: Tức ngực khó thở.
Những câu tiếng Trung liên quan đến bệnh tai biến.
脑出血是中风的主要原因.
Nǎochūxiěshìzhòngfēngdezhǔyàoyuányīn.
Xuất huyết não là nguyên nhân chính gây ra đột quỵ.
中风的常见症状, 突然失去身体平衡,胸闷,呼吸困难.
Zhòngfēngdechángjiànzhèngzhuàng, túránshīqùshēntǐpínghéng, xiōngmèn, hūxīkùnnán.
Những triệu chứng thường gặp của bệnh đột quỵ, đột ngột mất thăng bằng cơ thể, tức ngực, khó thở.
50-70岁年龄段是中风风险最高的年龄.
50-70 suì niánlíngduànshìzhòngfēngfēngxiǎnzuìgāodeniánlíng.
Độ tuổi từ 50-70 tuổi là độ tuổi có nguy cơ dễ bị đột quỵ nhất.
Bài viết bệnh tai biến tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn