| Yêu và sống
Đầu gối tiếng Trung là gì
Đầu gối tiếng Trung là 膝盖 (xīgài) khớp lớn nhất và là một trong những khớp quan trọng nhất trong cơ thể. Nó đóng một vai trò thiết yếu trong chuyển động liên quan đến việc mang trọng lượng cơ thể theo hướng ngang chạy, đi bộ và dọc nhảy.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến cơ thể người.
腿筋 (tuǐ ji): Bắp đùi.
脚踝 (jiǎohuái): Mắt cá.
趾甲 (zhǐjiǎ): Móng chân.
脚底心 (jiǎodǐ xīn): Lòng bàn chân.
膝关节 (xī guānjié): Khớp đầu gối.
踝 (huái): Mắt cá chân.
膝盖骨 (xīgàigǔ): Xương đầu gối, xương bánh chè.
脊骨 (jǐ gǔ): Xương sống.
股骨 (gǔgǔ): Xương đùi.
Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến đầu gối.
他擦伤了膝盖。
Tā cā shāngle xīgài.
Anh ấy bị bầm tím đầu gối.
他摔了一跤,膝盖上抢去了一块皮。
Tā shuāile yī jiāo, xīgài shàng qiǎng qùle yīkuài pí.
Anh ấy bị ngã, trày một miếng da ở đầu gối.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn