Home » Đầu gối tiếng Trung là gì
Today: 25-11-2024 01:57:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đầu gối tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:44:11)
           
Đầu gối tiếng Trung là 膝盖 (xīgài) một sửa đổi bản lề khớp, một loại khớp hoạt dịch, cho phép các chi uốn cong và mở rộng cũng như xoay nhẹ bên trong và bên ngoài.

Đầu gối tiếng Trung là 膝盖 (xīgài) khớp lớn nhất và là một trong những khớp quan trọng nhất trong cơ thể. Nó đóng một vai trò thiết yếu trong chuyển động liên quan đến việc mang trọng lượng cơ thể theo hướng ngang chạy, đi bộ và dọc nhảy.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến cơ thể người.

Sài Gòn Vina, Đầu gối tiếng Trung là gì腿筋 (tuǐ ji): Bắp đùi.

脚踝 (jiǎohuái): Mắt cá.

趾甲 (zhǐjiǎ): Móng chân.

脚底心 (jiǎodǐ xīn): Lòng bàn chân.

膝关节 (xī guānjié): Khớp đầu gối.

踝 (huái): Mắt cá chân.

膝盖骨 (xīgàigǔ): Xương đầu gối, xương bánh chè.

脊骨 (jǐ gǔ): Xương sống.

股骨 (gǔgǔ): Xương đùi.

Một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến đầu gối.

他擦伤了膝盖。

Tā cā shāngle xīgài.

Anh ấy bị bầm tím đầu gối.

他摔了一跤,膝盖上抢去了一块皮。

Tā shuāile yī jiāo, xīgài shàng qiǎng qùle yīkuài pí.

Anh ấy bị ngã, trày một miếng da ở đầu gối.

Bài viết đầu gối tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news