| Yêu và sống
Gối ôm tiếng Trung là gì
Gối ôm tiếng Trung là 枕头 (zhěntóu). Gối ôm là loại gối được thiết kế để ôm khi ngủ. Khi ngủ cùng gối ôm, máu huyết dễ dàng lưu thông, tăng cường hoạt động của các dây thần kinh. Đồng thời, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến gối ôm.
海绵枕 (hǎimián zhěn): Gối bằng xốp.
枕套 (zhěntào): Vỏ gối.
枕心 (zhěn xīn): Ruột gối.
棉枕 (mián zhěn): Gối bông.
棉被 (mián bèi): Chăn bông.
床垫 (chuángdiàn): Nệm.
被子 (bèizi): Chăn mền.
毛毯 (máotǎn): Chăn lông.
床罩 (chuángzhào): Khăn phủ giường.
垫套 (diàn tào): Vỏ đệm.
被套 (bèitào): Vỏ chăn.
Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến gối ôm.
孩子们彼此彼此互扔枕头。
Háizimen bǐcǐ hù rēng zhěntóu.
Bọn trẻ ném gối lẫn nhau.
如果你觉得冷就放另一条被子在床上。
Rúguǒ nǐ juédé lěng jiù fàng lìng yītiáo bèizi zài chuángshàng.
Nếu bạn cảm thấy lạnh thì hãy đặt một chiếc chăn khác trên giường.
我听说那儿的床垫最软了。
Wǒ tīng shuō nàr de chuáng diàn zuì ruǎnle.
Tôi nghe nói rằng nệm ở đó là mềm nhất.
Bài viết gối ôm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn