Home » Gối ôm tiếng Trung là gì
Today: 25-11-2024 01:52:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gối ôm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 15:49:19)
           
Gối ôm tiếng Trung là 枕头 (zhěntóu). Gối ôm là loại gối dáng dài, được thiết kế để ôm, gối đầu, tựa lưng khi nằm hoặc lúc ngủ. Bên trong gối được nhét bông gòn hoặc không khí.

Gối ôm tiếng Trung là 枕头 (zhěntóu). Gối ôm là loại gối được thiết kế để ôm khi ngủ. Khi ngủ cùng gối ôm, máu huyết dễ dàng lưu thông, tăng cường hoạt động của các dây thần kinh. Đồng thời, đem lại cảm giác thoải mái, dễ chịu.

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến gối ôm.

海绵枕 (hǎimián zhěn): Gối bằng xốp.

Sài Gòn Vina, Gối ôm tiếng trung là gì枕套 (zhěntào): Vỏ gối.

枕心 (zhěn xīn): Ruột gối.

棉枕 (mián zhěn): Gối bông.

棉被 (mián bèi): Chăn bông.

床垫 (chuángdiàn): Nệm.

被子 (bèizi): Chăn mền.

毛毯 (máotǎn): Chăn lông.

床罩 (chuángzhào): Khăn phủ giường.

垫套 (diàn tào): Vỏ đệm.

被套 (bèitào): Vỏ chăn.

Một số ví dụ tiếng Trung liên quan đến gối ôm.

孩子们彼此彼此互扔枕头。

Háizimen bǐcǐ hù rēng zhěntóu.

Bọn trẻ ném gối lẫn nhau.

如果你觉得冷就放另一条被子在床上。

Rúguǒ nǐ juédé lěng jiù fàng lìng yītiáo bèizi zài chuángshàng.

Nếu bạn cảm thấy lạnh thì hãy đặt một chiếc chăn khác trên giường.

我听说那儿的床垫最软了。

Wǒ tīng shuō nàr de chuáng diàn zuì ruǎnle.

Tôi nghe nói rằng nệm ở đó là mềm nhất.

Bài viết gối ôm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news