| Yêu và sống
Gặt lúa tiếng Trung là gì
Gặt lúa tiếng Trung là 收成 (shōuchéng). Lúa được tuốt và phơi khô. Trước khi tuốt lúa cần làm sạch máy tuốt để tránh lẫn với các loại lúa khác còn lại trong máy tuốt. Thóc sau khi tuốt phải tiến hành phơi ngay để màu thóc được sáng đẹp, đảm bảo chất lượng.
Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến nông nghiệp.
季节 (jìjié): Mùa.
插秧 (chāyāng): Cấy.
肥料 (féi liào): Phân Bón.
农药 (nóngyào): Thuốc trừ sâu.
耕地 (gēngdì): Đất canh tác.
腐殖质 (fǔ zhí zhì): Đất mùn.
栽植 (zāizhí): Trồng trọt.
沃土 (wòtǔ): Đất màu mỡ.
麦地 (màidì): Ruộng lúa mạch.
农作物 (nóng zuò wù): Mùa vụ hoặc thời vụ.
绿色农业 (lǜsè nóngyè): Nông nghiệp xanh sạch.
全面丰收 (quán miàn fēngshōu): Thu hoạch bội thu.
收割机 (shōugē jī): Máy gặt hoặc máy cắt lúa.
Bài viết gặt lúa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Related news
- Từ vựng tiếng Trung về thiên văn học (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Dệt tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Địa lý tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thể thao mùa đông tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đấu kiếm tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trái cây trong tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Nội trợ tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Triều đại lịch sử Trung Quốc tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Trường đại học tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Tổ chức quốc gia tiếng Trung là gì (15/11) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn