Home » Cách đọc chữ Hán trong tiếng Nhật
Today: 19-04-2024 14:21:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách đọc chữ Hán trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:24:56)
           
Cách đọc chữ Hán trong tiếng Nhật như thế nào? Chữ Hán trong tiếng Nhật và trong tiếng Trung Quốc có giống nhau hay không? Người Nhật đọc chữ Hán theo cách...

Chữ Hán có nguồn gốc từ Trung Quốc, được người Nhật sử dụng bằng phương pháp riêng trong thời gian hơn 1000 năm. Vì vậy, cách đọc chữ Hán trong tiếng Nhật có điểm khác biệt.

Người Nhật đọc chữ Hán bằng 2 cách khác nhau, cách đọc "On" và cách đọc "Kun". Cách đọc "On" là cách đọc mô phỏng theo tiếng Trung Quốc cổ. Ở Trung Quốc, vì cách đọc của chữ Hán thay đổi theo từng thời đại và địa phương nên tiếng Nhật cũng có nhiều cách đọc khác nhau với một chữ Hán. Hơn nữa, cách đọc "Kun" là cách đọc theo nghĩa của chữ Hán.

SGV, Cách đọc chữ Hán trong tiếng Nhật

 Chúng ta có thể phân loại như sau:

Kun-yomi (đọc theo âm Nhật):

Thường khi Kanji đứng một mình nó hoặc Kanji + Hiragana.

Ví dụ: 雨 ame: mưa, 会う au: gặp mặt...

Trong sách Hán tự, Kun-yomi được viết bằng chữ Hiragana.

On-yomi (đọc theo âm Hán):

Thường dùng trong các từ ghép (Kanji + Kanji). Chiếm khoảng 90%.

Trong sách Hán tự, On-yomi được viết bằng chữ Katakana.

Ví dụ: chữ 国 Quốc: (On) - コク, (Kun) - くに; chữ 山 Sơn: (On) - サン, (Kun) - やま; chữ 河 Hà: (On) - ガ, (Kun) - がわ; chữ 木 Mộc: (On) - モク, (Kun) - き;...

Trường hợp ngoại lệ:

Nếu gặp trường hợp ngoại lệ sau thì chỉ có cách là học thuộc lòng.

a. Kanji đứng một mình nó mà lại đọc bằng âm On-yomi.

Ví dụ: sách: 本 - ホン, cổng: 門 - モン...

b. Kanji + Kanji mà lại đọc bằng âm Kun-yomi + Kun-yomi.

Ví dụ: mua sắm: 買い物, ngắm hoa: 花見...

c. Kanji + Kanji mà lại đọc bằng âm Kun-yomi + On-yomi hoặc ngược lại.

Ví dụ: bạn gái: 彼女, hiệu sách: 本屋...

Những điều lưu ý khi bạn học Kanji:

+ Đa số Kanji có cả 2 cách đọc On và Kun.

+ Có nhiều Kanji chỉ có cách đọc On.

+ Đối với người Việt, nếu ai giỏi từ Hán Việt thì việc học và hiểu Kanji sẽ dễ dàng hơn. 

Ví dụ: Chữ Hán + Hán Việt.

国歌 Quốc ca.

国家 Quốc gia.

人類 Nhân loại.

兵士 Binh sỹ.

軍人 Quân nhân.

Chuyên mục "Cách đọc chữ Hán trong tiếng Nhật" được tổng hợp bởi giáo viên trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news