| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên (自然)
(Ngày đăng: 01-03-2022 11:18:08)
Nhật Bản là đất nước có thời tiết 4 mùa rõ rệt. Cùng học một vài từ vựng tiếng Nhật cơ bản để nói về thiên nhiên nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên:
自然 | しぜん | tự nhiên, thiên nhiên |
天気がいい ⇔ 悪い | てんきがいい ⇔ わるい | thời tiết đẹp ⇔ thời tiết xấu |
気温が高い ⇔ 低い | きおんがたかい ⇔ ひくい | nhiệt độ cao ⇔ nhiệt độ thấp |
空が晴れる ⇔ 曇る | そらがはれる ⇔ くもる | trời nắng ⇔ trời nhiều mây |
雨が降る ⇔ やむ | あめがふる ⇔ やむ | trời mưa ⇔ tạnh mưa |
雨が多い ⇔ 少ない | あめがおおい ⇔ すくない | mưa nhiều ⇔ mưa ít |
梅雨に入る ⇔ 梅雨が明ける | つゆにはいる ⇔ つゆがあける | vào mùa mưa ⇔ hết mùa mưa |
雨にぬれる | あめにぬれる | bị ướt mưa |
雪がふる ⇔ やむ | ゆきがふる ⇔ やむ | tuyết rơi ⇔ tuyết ngừng rơi |
雪がとける | ゆきがとける | tuyết tan chảy |
雪が積もる | ゆきがつもる | tuyết phủ, chất đống |
風が吹く ⇔ やむ | かぜがふく ⇔ やむ | gió thổi ⇔ gió ngừng thổi |
風が強い ⇔ よわい | かぜがつよい ⇔ よわい | gió mạnh ⇔ gió nhẹ |
風が冷たい | かぜがつめたい | gió lạnh |
風がひどい | かぜがひどい | gió dữ dội |
台風が来る | たいふがくる | bão đến |
雷が鳴る | かみなりがなる | sét đánh |
地震がある | じしんがある | có động đất |
大きい / 小さい地震 | おおきい / ちいさいじしん | động đất mạnh/nhẹ |
日が昇る ⇔ 沈む | ひがのぼる ⇔ しずむ | mặt trời mọc/lặn |
日が当たる | ひがあたる | nắng chiếu |
花が咲く ⇔ 枯れる | はながさく ⇔ かれる | hoa nở/hoa héo úa |
草がはえる | くさがはえる | cỏ mọc |
Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn