Home » Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên (自然)
Today: 28-12-2024 07:00:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên (自然)

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:18:08)
           
Nhật Bản là đất nước có thời tiết 4 mùa rõ rệt. Cùng học một vài từ vựng tiếng Nhật cơ bản để nói về thiên nhiên nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên:

自然 しぜん tự nhiên, thiên nhiên
天気がいい ⇔ 悪い てんきがいい ⇔ わるい thời tiết đẹp ⇔ thời tiết xấu
気温が高い ⇔ 低い きおんがたかい ⇔ ひくい nhiệt độ cao ⇔ nhiệt độ thấp
空が晴れる ⇔ 曇る そらがはれる ⇔ くもる trời nắng ⇔ trời nhiều mây
雨が降る ⇔ やむ あめがふる ⇔ やむ trời mưa ⇔ tạnh mưa
雨が多い ⇔ 少ない あめがおおい ⇔ すくない mưa nhiều ⇔ mưa ít
梅雨に入る ⇔ 梅雨が明ける つゆにはいる ⇔ つゆがあける vào mùa mưa ⇔ hết mùa mưa
雨にぬれる あめにぬれる bị ướt mưa
雪がふる ⇔ やむ ゆきがふる ⇔ やむ tuyết rơi ⇔ tuyết ngừng rơi
雪がとける ゆきがとける tuyết tan chảy
雪が積もる ゆきがつもる tuyết phủ, chất đống
風が吹く ⇔ やむ かぜがふく ⇔ やむ gió thổi ⇔ gió ngừng thổi
風が強い ⇔ よわい かぜがつよい ⇔ よわい gió mạnh ⇔ gió nhẹ
風が冷たい かぜがつめたい gió lạnh
風がひどい かぜがひどい gió dữ dội
台風が来る たいふがくる bão đến
雷が鳴る かみなりがなる sét đánh
地震がある  じしんがある có động đất
大きい / 小さい地震 おおきい / ちいさいじしん động đất mạnh/nhẹ
日が昇る ⇔ 沈む ひがのぼる ⇔ しずむ mặt trời mọc/lặn
日が当たる ひがあたる nắng chiếu
花が咲く ⇔ 枯れる はながさく ⇔ かれる hoa nở/hoa héo úa
草がはえる くさがはえる cỏ mọc

 

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news