| Yêu và sống
Kính ngữ trong tiếng Nhật (敬語) Phần 2
Kính ngữ trong tiếng Nhật (敬語) Phần 2:
III. Khiêm nhường ngữ (謙譲語) gồm 2 dạng:
1. Đối với động từ nhóm 1 và nhóm 2.
お + Động từ nhóm 1, 2 bỏ ます + します
Ví dụ:
A: 重そうですね。お持ちしましょうか。Trông có vẻ nặng nhỉ. Để tôi cầm giúp anh nhé.
B: すみません。お願いします。Xin lỗi phiền anh giúp.
Không dùng cho động từ khi chia sang thể ます chỉ có một âm tiết. Ví dụ như: 寝ます、見ます、います...
Đối với danh động từ nhóm 3:
ご + Danh từ (N) + します
Tuy nhiên có một số động từ ngoại lệ là dùng お thay cho ご
おでんわ します
おやくそく します
2. Một số động từ đặc biệt.
Dạng thường | Khiêm nhường ngữ |
行きます 来ます |
まいります |
います | おります |
食べます 飲みます もらいます |
いただきます |
見ます | 拝見します |
言います | 申します |
します | いたします |
ききます (うち)へ 行きます |
うかがいます |
知っています 知りません |
ぞんじて おります ぞんじません |
会います | おめに かかります |
"Kính ngữ trong tiếng Nhật (敬語) Phần 2" được biên soạn bởi trường Nhật ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn