| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ ngữ trang trọng trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 01-03-2022 11:15:31)
Ngoài cách chia động từ sang thể kính ngữ thì người Nhật còn sử dụng từ ngữ trang trọng kèm theo để câu nói thêm phần lịch sự hơn.
Từ ngữ trang trọng trong tiếng Nhật:
Thông thường | Trang trọng | Ý nghĩa |
僕。私 | わたくし | Tôi |
今 | ただいま | Bây giờ |
今度 | このたび (この度) | Lần này |
きのあいだ | 先日(せんじつ) | Mấy hôm trước |
きのう | さくじつ(昨日) | Hôm qua |
きょう | 本日(ほんじつ) | Hôm nay |
あした | みょうにち | Ngày mai |
さっき | さきほど | Lúc trước, lúc nãy |
あとで | のちほど | Sau đây |
こっち | こちら | Phía này, phía chúng tôi |
そっち | そちら | Phía các vị, phía kia |
あっち | あちら | Phía đó |
どっち | どちら | Phía nào, bên nào |
だれ | どなた | Ai |
どこ | どちら | Ở đâu |
どう | いかが | Như thế nào |
本当に | まことに(誠に) | Thật sự là |
すごく | たいへん | Rất |
ちょっと | しょうしょう(少々) | Một chút, chút xíu |
いくら | いかほど | Bao nhiêu |
もらう | いただく | Nhận |
Ví dụ:
少々 お待ちください。Xin vui lòng chờ trong giây lát.
誠に 申し訳ございません。Tôi thành thật xin lỗi ạ.
このネクタイは いかがですか。Cái cà vạt này thì như thế nào ạ.
"Từ ngữ trang trọng trong tiếng Nhật" được chia sẻ bởi giáo viên trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn