| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về quần áo
(Ngày đăng: 01-03-2022 11:14:10)
Bạn yêu thích thời trang Nhật Bản? Hãy bổ sung ngay các từ vựng tiếng Nhật về quần áo, phụ kiện dưới đây để dễ dàng tìm hiểu cách ăn mặc của người Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật về quần áo, phụ kiện:
シャツ | shatsu | áo sơ mi |
セータ | seta | áo len |
スカート | sukato | váy |
ズボン | zubon | quần dài |
ストッキング | sutokkingu | vớ dài |
めがね | megane | mắt kính |
コンタクトレンズ | kontakutorenji | kính áp tròng |
ネクタイ | nekutai | cravat |
腕時計 | udedokei | đồng hồ đeo tay |
指輪 | yubiwa | nhẫn |
ブローチ | burochi | ghim cài áo |
ネックレス | nekkuresu | dây chuyền |
イヤリング | iyaringu | bông tai |
帽子 | boushi | cái nón (mũ) |
手袋 | tebukuro | bao tay, găng tay |
マフラー | mafura | khăn choàng cổ |
ベルト | beruto | dây nịt, thắt lưng |
ボタン | botan | nút quần áo |
靴 | kutsu | giày, dép, guốc |
体に合う | karadaniau | hợp với dáng |
Từ vựng tiếng Nhật về quần áo - Tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn