| Yêu và sống
Liên động từ tiếng Nhật thường dùng
Các dạng liên động từ tiếng Nhật thường dùng:
1. ~ てもいいです (Cũng được).
来ないくてもいいです。Không đến cũng được.
2. ~ てはいけません (Không được).
出席してはいけません。Không được vắng mặt.
3. ~ てから (Sau khi).
食べてから洗ってください。Sau khi ăn xong thì hãy rửa chén.
4. ~ てはこまります (Khó khăn).
ひとりでやっては困ります。Làm một mình thật khó khăn.
5. ~ ています (Đang).
教室に入っています。Đang bước vào lớp học.
6. ~ てみます (Thử).
食べてみてください。Xin hãy ăn thử.
7. ~ てもらいます、~ ていただきます (Mình) nhận từ (ai đó) cái gì.
田中さんに料理を作ってもらいます。Tôi nhận được món ăn mà anh Tanaka nấu.
8. ~ てくれます、~ てくださいます (Ai đó) cho, tặng cái gì đó (cho mình).
母は好きな料理を作ってくれます。Mẹ nấu cho tôi món ăn ưa thích.
9. ~ てしまいました。(Hết rồi).
つい食べてしまいました。Tôi đã lỡ ăn hết rồi.
10. ~ てください (Xin hãy).
ちょっと、待ってください。Xin hãy chờ một chút.
11. ~ ていただけませんか (Có thể... được không).
教えていただけませんか。Có thể chỉ cho tôi được không?
Chuyên mục "Liên động từ tiếng Nhật thường dùng" được tổng hợp bởi phòng đào tạo trường Nhật ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn