Home » Liên động từ tiếng Nhật thường dùng
Today: 24-04-2024 11:59:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Liên động từ tiếng Nhật thường dùng

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:13:54)
           
Liên động từ tiếng Nhật là gì? Các dạng liên động từ thường dùng trong tiếng Nhật. Ví dụ: 1. 来ないくてもいいです。Không đến cũng được.

Các dạng liên động từ tiếng Nhật thường dùng:

1. ~ てもいいです (Cũng được). 

来ないくてもいいです。Không đến cũng được.

2. ~ てはいけません (Không được).

出席してはいけません。Không được vắng mặt.

3. ~ てから (Sau khi).

食べてから洗ってください。Sau khi ăn xong thì hãy rửa chén.

lien dong tu tiêng nhat thuong dung

 4. ~ てはこまります (Khó khăn).

ひとりでやっては困ります。Làm một mình thật khó khăn.

5. ~ ています (Đang).

教室に入っています。Đang bước vào lớp học.

6. ~ てみます (Thử).

食べてみてください。Xin hãy ăn thử.

7. ~ てもらいます、~ ていただきます (Mình) nhận từ (ai đó) cái gì.

田中さんに料理を作ってもらいます。Tôi nhận được món ăn mà anh Tanaka nấu.

8. ~ てくれます、~ てくださいます (Ai đó) cho, tặng cái gì đó (cho mình).

母は好きな料理を作ってくれます。Mẹ nấu cho tôi món ăn ưa thích.

9. ~ てしまいました。(Hết rồi).

つい食べてしまいました。Tôi đã lỡ ăn hết rồi.

10. ~ てください (Xin hãy).

ちょっと、待ってください。Xin hãy chờ một chút.

11. ~ ていただけませんか (Có thể... được không).

教えていただけませんか。Có thể chỉ cho tôi được không?

Chuyên mục "Liên động từ tiếng Nhật thường dùng" được tổng hợp bởi phòng đào tạo trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news