| Yêu và sống
Tính từ đuôi な trong tiếng Nhật
Tính từ đuôi な - な形容詞 trong tiếng Nhật (âm cuối cùng là na, tuy nhiên âm "na" chỉ xuất hiện khi nó đứng trước một danh từ).
Vị trí của tính từ:
+ Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Ví dụ: ハンサムな男の人。hansamu na otoko no hito: Người đàn ông thì đẹp trai.
+ Làm thành phần vị ngữ trong câu để làm nổi bật trạng thái ý nghĩa của sự vật, sự việc.
Ví dụ: 富士山はきれいですね。Fuji san wa kirei desu ne: Núi Phú Sĩ đẹp nhỉ.
Cách sử dụng của tính từ な.
1. Thể khẳng định ở hiện tại:
Khi nằm trong câu thì đằng sau tính từ là từ です.
Ví dụ:
バオさんは親切です。Bao san wa shinsetsu desu: Bảo thì tử tế.
この部屋はきれいです。kono heya wa kirei desu: Căn phòng này thì đẹp.
2. Thể phủ định ở hiện tại:
Khi nằm trong câu thì đằng sau tính từ sẽ là cụm từ じゃありません, không có です.
Ví dụ:
A さんは親切じゃありません。A san wa shinsetsu ja arimasen: A thì không tử tế.
この部屋はきれいじゃありません。kono heya wa kirei ja arimasen: Căn phòng này thì không đẹp.
3. Thể khẳng định trong quá khứ:
Khi nằm trong câu thì đằng sau tính từ sẽ là cụm từ でした - deshita.
Ví dụ:
Aさんは元気でした。A san wa genki deshita: A thì đã khỏe.
Bさんは有名でした。B san wa yuumei deshita: B thì đã nổi tiếng.
4. Thể phủ định trong quá khứ:
Khi nằm trong câu thì đằng sau tính từ sẽ là cụm từ じゃありませんでした - ja arimasen deshita.
Ví dụ:
Aさんは元気じゃありませんでした。A san wa genki ja arimasen deshita: A thì đã không khỏe.
Bさんは有名じゃありませんでした。B san wa yuumei ja arimesen deshita: B thì đã không nổi tiếng.
Lưu ý: Khi tính từ đi trong câu mà đằng sau nó không có gì cả thì chúng ta không viết chữ な vào.
Ví dụ:
Aさんは元気じゃありませんでした。A san wa genki ja arimasen deshita (ĐÚNG: không có chữ đằng sau tính từ).
Aさんは元気なじゃありませんでした。A san wa genki na ja arimasen deshita (SAI: có chữ đằng sau tính từ).
5. Theo sau tính từ là danh từ chung:
Khi đằng sau tính từ là danh từ chung thì mới xuất hiện chữ な, có tác dụng nhấn mạnh ý của câu.
Ví dụ:
ホーチミン市はにぎやかな町です。Ho Chi Minh shi wa nigiyaka na machi desu: Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố nhộn nhịp.
Cさんは利口な子供です。C san wa rikou na kodomo desu: C là một đứa trẻ thông minh.
Chuyên mục "Tính từ đuôi な trong tiếng Nhật" được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn