| Yêu và sống
Một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Phần 2
Một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Phần 2:
11. ~ さえ~ ば (Chỉ cần, ngay cả, thậm chí)
Dùng mẫu câu này khi để nhấn mạnh từ trước nó với ý nghĩa chỉ cần, ngay cả, thậm chí.
健康さえあれば幸せになれる。Chỉ cần có sức khỏe là có thể hạnh phúc.
12. ~ たものだ (Thường hay...)
Dùng để hồi tưởng bao gồm tâm trạng, cảm xúc về những sự việc đã thực hiện theo thói quen trong quá khứ.
学生ころはよく夜更したものだ。Hồi sinh viên tôi hay thức khuya.
13. ~ によると (Dựa theo)
Dựa theo nguồn thông tin, tin tức để suy đoán và truyền đạt lại, vế sau của câu thường dùng 「 ~ そうだ」、「 ~ ということだ」
天気予報によると、明日は雨が降るそうです。Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời mưa.
14. ~ うちに (Trong lúc ~)
Khi có gì đó đang/ chưa xảy ra, đang có gì xảy ra.
朝のうちに宿題を済ませよう。Mình hãy làm bài tập nội trong buổi sáng.
15. ~ てしかたがない (Không thể chịu được)
Diễn tả không thể chịu được, không biết làm sao, quá ~ ( không kiểm soát được )
Chú ý: Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ nhất, giống với mẫu câu てたまらない
毎日忙しくてしかたがない。Ngày nào cũng bận ơi là bận.
16. ~ べき/ べきではない ( Nên, không nên)
Chú ý: Động từ する chuyển thành すべき
この仕事はきみがやるべきだ。Công việc này em nên nhận làm.
17. ~ ために (Vì)
Thể hiện lý do vì gì đó...nên...
世界平和のために国際会議が開かれる。Một hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức vì hòa bình thế giới.
18. ~ える(得る)(Có thể ~/ Trong phạm vi có thể ~)
Chú ý: Vますbỏ ます + える
21 世紀には人が月で生活することもあり得るかもしれない。Cũng có thể có khả năng vào thế kỉ 21 con người sẽ sống trên mặt trăng.
19. ~ だけあって(Quả đúng là, tương xứng với)
Dùng khi đánh giá tốt, theo đúng như mong đợi. Biểu đạt mối quan hệ nhân quả.
さすが、日本だけあって、経済が発展する。Quả đúng là Nhật Bản, kinh tế phát triển thật.
20. ~ ながら (Ấy thế mà ~, tuy nhiên ~)
Biểu thị sự đối ngược, trái với suy nghĩ thông thường, trái với tưởng tượng. Chủ ngữ của vế trước và vế sau là giống nhau.
残念ながら、結婚式には出席できません。Thật tiếc, nhưng lễ cưới tôi không thể tới dự được.
" Một số cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 - Phần 2" được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn