| Yêu và sống
Thể cầu khiến trong tiếng Nhật
Thể cầu khiến trong tiếng Nhật được tạo ra bằng cách chuyển う - u thành あせる - aseru.
Kiểu động từ | Dạng chia | Ví dụ | Dạng chia |
Động từ bất quy tắc
する | させる | 勉強する-benkyosuru (học) | 勉強させる-benkyousaseru |
来る-kuru | 来させる-kosaseru | không có | không có |
Động từ có quy tắc
-う | -わせる | 使う-tsukau (dùng) | 使わせる-tsukawaseru |
-く | -かせる | 焼く-yaku (nướng) | 焼かせる-yakaseru |
-ぐ | -がせる | 泳ぐ-oyogu (bơi) | 泳がせる-oyogaseru |
-す | -させる | 示す-shimesu (trưng bày) | 示させる-shimesaseru |
-つ | -たせる | 待つ-matsu (đợi) | 待たせる-mataseru |
-ぬ | -なせる | 死ぬ-shinu (chết) | 死なせる-shinaseru |
-ぶ | -ばせる | 呼ぶ-yobu (gọi) | 呼ばせる-yobaseru |
-む | -ませる | 読む-yomu (đọc) | 読ませる-yomaseru |
-る(gốc phụ âm) | -らせる | 走る-hashiru (chạy) | 走らせる-hashiraseru |
-いる(gốc nguyên âm) | -いさせる | 悔いる-kuiru (tiếc) | 悔いさせる-kuisaseru |
-える(gốc nguyên âm) | -えさせる | 答える-kotaeru (trả lời) | 答えさせる-kotaesaseru |
Tính từ
Tính từ い | -くさせる | 安い-yasui (rẻ) | 安くさせる-yasukusaseru |
Tính từ な | -にさせる | 簡単-kantan (đơn giản) | 簡単にさせる-kantan nisaseru |
Thể cầu khiến tạo ra động từ mới nhờ đuôi る - ru. Nó sẽ được chia tiếp như một động từ gốc phụ âm.
Thể phủ định thường không được chuyển sang thể cầu khiến mà ngược lại.
Ví dụ: 食べさせない (tabesasenai: không để cho ăn) chứ không phải 食べらなくさせる (taberanakusaseru).
Có dạng rút gọn của thể cầu khiến, trong đó う - u thành あす - asu với động từ gốc nguyên âm, る - ru thành さす - sasu với động từ gốc phụ âm.
Thể cầu khiến được dùng để:
+ Bắt ai đó làm gì.
Ví dụ: 宿題をさせる。shukudai wo saseru: Bắt làm bài tập.
+ Để ai đó làm gì.
Ví dụ: 外で遊ばせる。soto de asobaseru: Cho chơi bên ngoài.
+ Với những hành động rõ ràng.
Ví dụ: 先生が子供に勉強をさせた。sensei ga kodomo ni benkyou wo saseta: Giáo viên cho học sinh học.
Chuyên mục "Thể cầu khiến trong tiếng Nhật" được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn