Home » Từ vựng tiếng Nhật về giao thông (交通)
Today: 28-12-2024 21:03:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về giao thông (交通)

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:10:34)
           
Một số từ vựng tiếng Nhật về giao thông dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng hòa nhập khi sang Nhật Bản du học, làm việc hoặc định cư.

Từ vựng tiếng Nhật về giao thông:

 

交通 こうつう giao thông
飛行機 ひこうき máy bay
自転車 じてんしゃ xe đạp
自動車 / 車 じどうしゃ/くるま xe ô tô 
地下鉄 ちかてつ tàu điện ngầm

タクシー xe taxi

トラック xe tải
列車 れっしゃ xe lửa, tàu hỏa
電車 でんしゃ xe điện, tàu hỏa
電車券 でんしゃけん vé tàu
電車 / タクシー / バスに乗る ⇔ 降りる でんしゃ/タクシー/バスにのる ⇔ おりる lên ⇔ xuống xe điện/taxi/xe bus
発車する はっしゃする xe khởi hành
停車する ていしゃする xe dừng lại
乗り換える のりかえる chuyển xe, đổi xe
事故がある じこがある có tai nạn
右 / 左に曲がる みぎ / ひだりにまがる rẽ trái/phải
横断歩道 おうだんほどう vạch đường cho người đi bộ
橋を渡る はしをわたる băng qua cầu
道が込んでいる ⇔ すいている みちがこんでいる ⇔ すいている đường đông xe ⇔ đường ít xe
道に迷う みちをまよう lạc đường
道を聞く みちをきく hỏi đường
道を教える みちをおしえる chỉ đường

 

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về giao thông được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news