| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về giao thông (交通)
(Ngày đăng: 01-03-2022 11:10:34)
Một số từ vựng tiếng Nhật về giao thông dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng hòa nhập khi sang Nhật Bản du học, làm việc hoặc định cư.
Từ vựng tiếng Nhật về giao thông:
交通 | こうつう | giao thông |
飛行機 | ひこうき | máy bay |
自転車 | じてんしゃ | xe đạp |
自動車 / 車 | じどうしゃ/くるま | xe ô tô |
地下鉄 | ちかてつ | tàu điện ngầm |
|
タクシー | xe taxi |
|
トラック | xe tải |
列車 | れっしゃ | xe lửa, tàu hỏa |
電車 | でんしゃ | xe điện, tàu hỏa |
電車券 | でんしゃけん | vé tàu |
電車 / タクシー / バスに乗る ⇔ 降りる | でんしゃ/タクシー/バスにのる ⇔ おりる | lên ⇔ xuống xe điện/taxi/xe bus |
発車する | はっしゃする | xe khởi hành |
停車する | ていしゃする | xe dừng lại |
乗り換える | のりかえる | chuyển xe, đổi xe |
事故がある | じこがある | có tai nạn |
右 / 左に曲がる | みぎ / ひだりにまがる | rẽ trái/phải |
横断歩道 | おうだんほどう | vạch đường cho người đi bộ |
橋を渡る | はしをわたる | băng qua cầu |
道が込んでいる ⇔ すいている | みちがこんでいる ⇔ すいている | đường đông xe ⇔ đường ít xe |
道に迷う | みちをまよう | lạc đường |
道を聞く | みちをきく | hỏi đường |
道を教える | みちをおしえる | chỉ đường |
Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về giao thông được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn