| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về động vật
(Ngày đăng: 01-03-2022 11:10:21)
Chủ đề từ vựng tiếng Nhật về động vật sẽ giúp các bạn ghi nhớ những con vật thân thuộc trong hàng ngày.
Từ vựng tiếng Nhật về động vật.
鶏 (にわとり) : con gà.
犬 (いぬ) : con chó.
猫 (ねこ) : con mèo.
猿 (さる) : con khỉ.
鳥 (とり): con chim.
虫 (むし): con sâu.
兎 (うさぎ): con thỏ.
ライオン: sư tử.
キリン: hươu cao cổ.
象(ぞう) : con voi.
クジラ: cá voi.
イルカ : cá heo.
パンダ : gấu trúc.
バタフライ : con bướm.
蛸 (たこ) : bạch tuộc.
蠍 (さそり) : con bọ cạp.
馬 (うま) : con ngựa.
鼠 (ねずみ) : con chuột.
蟹 (かに) : con cua.
羊 (ひつじ) : con dê.
蝙蝠 (こうもり) : con dơi.
ゴキブリ : con gián.
蝦 (えび) : con tôm.
イカ : con mực.
Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về động vật được biên soạn bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn