Home » Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu
Today: 28-12-2024 21:39:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:09:55)
           
Một số từ vựng tiếng Nhật về tình yêu dưới đây sẽ giúp bạn bày tỏ tình cảm của mình với người thân, gia đình, bạn bè và bạn khác phái.

Các từ vựng tiếng Nhật về tình yêu thường dùng:

恋愛 (れんあい): tình yêu nam nữ.

恋人 (こいびと): người yêu.

愛情 (あいじょう): tình yêu, tình thương (không nhất thiết là tình yêu nam nữ).SGV, Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu

初恋 (はつこい): mối tình đầu.

恋敵 (こいがたき): tình địch.

失恋 (しつれん): thất tình.

恋する (こいする): yêu, phải lòng.

デートをする: hẹn hò.

約束する (やくそくする): hẹn hò, hứa hẹn.

約束を忘れる (やくそくをわすれる): quên hẹn.

約束を破る (やくそくをやぶる): không giữ hẹn.

けんかする: cãi nhau.

仲直りする (なかなおりする): làm lành, hòa giải.

世話になる (せわになる): được chăm sóc.

世話をする (せわをする): chăm sóc.

プレゼントを渡す (プレゼントをわたす): tặng quà.

悲恋 (ひれん): tình yêu mù quáng.

恋文 (こいぶみ): thư tình.

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news