| Yêu và sống
Động từ thể Te - て形 trong tiếng Nhật
Tổng hợp động từ nhóm I, nhóm II, nhóm III của thể Te trong tiếng Nhật:
1. Động từ thuộc nhóm I của thể Te - て形 được tạo ra bằng cách chuyển [i - い] thành いて.
Động từ nhóm I | Tổng quát | Nghĩa của từ | Thể て |
働きます- hatarakimasu | ~ ( き)ます | Làm việc | 働いて- hataraite |
書きます- kakimasu | ~(き)ます | Viết | 書いて- kaite |
行きます- ikimasu | ~(き)ます | Đi | 行って- itte |
急ぎます- isogimasu | ~(ぎ)ます | Vội | 急いで- isoide |
泳ぎます- oyogimasu | ~(ぎ)ます | Tắm | 泳いで- oyoide |
会います- aimasu | ~(い)ます | Gặp | 会って- atte |
とります- torimasu | ~(り)ます | Lấy | とって- totte |
待ちます- machimasu | ~(ち)ます | Chờ | 待って- matte |
死にます- shinimasu | ~(に)ます | Chết | 死んで- shinde |
飲みます- nomimasu | ~(み)ます | Uống | 飲んで- nonde |
遊びます-asobimasu | ~(び)ます | Chơi | 遊んで- asonde |
貸します-kashimasu | ~(し)ます | Cho mượn | 貸して- kashite |
2. Động từ nhóm II của thể Te - て形 được tạo ra bằng cách chuyển [e - え] thành えて.
Động từ nhóm II | Nghĩa của từ | Thể て |
食べます- tabemasu | Ăn | 食べて- tabete |
見せます- misemasu | Cho xem | 見せて- misete |
止めます- tomemasu | Dừng | 止めて- tomete |
おります- orimasu (*) | Xuống xe | おりて- orite (*) |
Lưu ý: Một số động từ đặc biệt không phải là [e - え] (cột [e] trong bảng chữ cái) nhưng vẫn thuộc nhóm II.
Ví dụ: 起きます - okimasu (thức dậy), 見ます - mimasu (xem), できます - dekimasu (có thể), 着ます - kimasu (mặc), 足ります - tarimasu (đầy đủ), 借ります - karimasu (mượn), います - imasu (có, ở), おびます - obimasu (tắm), おります - orimasu (xuống xe).
3. Động từ nhóm III của thể Te - て形 gồm động từ bất quy tắc và những động từ có dạng (N)ます được tạo ra bằng cách (V)ます bỏ ます thêm て.
Động từ nhóm 3 | Nghĩa của từ | Thể て |
来ます- kimasu | đến | 来て- kite |
します- shimasu | làm | して- shite |
結婚します- kekkonshimasu | kết hôn | 結婚して- kekkonshite |
Ví dụ:
学校へ来て - gakkou e kite: Tôi đến trường.
田中さんは鈴木さんと結婚して - Tanaka san wa Suzuki san to kekkonshite: Anh Tanaka kết hôn với chị Suzuki.
Cách chia động từ là vấn đề rất quan trọng. Vì thế, bạn hãy cố gắng nhớ để áp dụng trong các bài học sau. Thêm vào đó, thể Te là một thể rất phổ biến trong ngôn ngữ giao tiếp mà người Nhật sử dụng trong đời sống sinh hoạt rất nhiều.
Chuyên mục "Động từ thể Te - て形 trong tiếng Nhật" được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn