Home » Từ vựng tiếng Nhật về tính cách
Today: 28-12-2024 21:39:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:08:04)
           
Khi bạn nói về ai đó, chắc hẳn sẽ miêu tả tính cách của người đó. Cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về tính cách thường dùng qua bài viết sau.

Từ vựng tiếng Nhật về tính cách:

真面目 (まじめ): nghiêm túc, chăm chỉ, cần mẫn.

面白い (おもしろい): thú vị.

熱心 (ねっしん): nhiệt tình.

明るい (あかるい): tươi sáng, vui vẻ.

優しい (やさしい): dễ tính, hiền lành, tốt bụng.SGV, Từ vựng tiếng Nhật về tính cách

意地悪 (いじわる): xấu bụng.

厳しい (きびしい): nghiêm khắc.

我が儘 (わがまま): ích kỷ.

暗い (くらい): u ám.

保守的な (ほしゅてきな): bảo thủ.

賢い (かしこい): thông minh, khôn ngoan, khôn khéo.

頑固 (がんこ): bướng bỉnh, cứng đầu.

冷静 (れいせい): điềm đạm, điềm tĩnh.

大胆 (だいたん): gan dạ, táo bạo, liều lĩnh.

寛大 (かんだい): rộng rãi, thoáng, phóng khoáng.

忘れっぽい (わすれっぽい): hay quên.

怠惰 (たいだ): lười biếng.

正直 (しょうじき): chính trực, thẳng thắn.

いんちき: lừa đảo, gian lận, dối trá.

内気 (うちき): nhút nhát.

まめ: chăm chỉ.

いたずら: tinh nghịch.

すさまじい: dữ tợn.

Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về tính cách được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news