| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách:
真面目 (まじめ): nghiêm túc, chăm chỉ, cần mẫn.
面白い (おもしろい): thú vị.
熱心 (ねっしん): nhiệt tình.
明るい (あかるい): tươi sáng, vui vẻ.
優しい (やさしい): dễ tính, hiền lành, tốt bụng.
意地悪 (いじわる): xấu bụng.
厳しい (きびしい): nghiêm khắc.
我が儘 (わがまま): ích kỷ.
暗い (くらい): u ám.
保守的な (ほしゅてきな): bảo thủ.
賢い (かしこい): thông minh, khôn ngoan, khôn khéo.
頑固 (がんこ): bướng bỉnh, cứng đầu.
冷静 (れいせい): điềm đạm, điềm tĩnh.
大胆 (だいたん): gan dạ, táo bạo, liều lĩnh.
寛大 (かんだい): rộng rãi, thoáng, phóng khoáng.
忘れっぽい (わすれっぽい): hay quên.
怠惰 (たいだ): lười biếng.
正直 (しょうじき): chính trực, thẳng thắn.
いんちき: lừa đảo, gian lận, dối trá.
内気 (うちき): nhút nhát.
まめ: chăm chỉ.
いたずら: tinh nghịch.
すさまじい: dữ tợn.
Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về tính cách được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn