| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về trái cây
(Ngày đăng: 01-03-2022 11:07:06)
Bạn đang làm trong nhà hàng Nhật và muốn biết tên gọi một số trái cây? Bài viết này sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh tên những trái cây thông thường.
Từ vựng tiếng Nhật về trái cây:
果物 | くだもの | trái cây |
|
オレンジ | quả cam |
|
リンゴ | quả táo |
葡萄 | ぶどう | quả nho |
干し葡萄 | ほしぶどう | nho khô |
桃 | もも | quả đào |
蜜柑 | みかん | quả quýt |
苺 | いちご | quả dâu tây |
|
マンゴー | quả xoài |
|
レモン | quả chanh |
|
バナナ | quả chuối |
|
ウォーターメロン | dưa hấu |
|
パイナップル | quả dứa |
柿 | かき | quả hồng |
梨 | なし | quả lê |
|
ドリアン | sầu riêng |
|
グレープフルーツ | quả bưởi |
|
アボガド | quả bơ |
|
グアバ | quả ổi |
石榴 | ざくろ | quả lựu |
|
ドラゴンフルーツ | thanh long |
|
メロン | dưa gang |
|
ライチ | quả vải |
|
りゅうがん | quả nhãn |
|
ココナッツ | quả dừa |
|
マンゴスチン | quả măng cụt |
Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về trái cây được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn