Home » Tên các quốc gia trong tiếng Nhật
Today: 28-12-2024 21:02:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các quốc gia trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:06:52)
           
Tên các quốc gia trong tiếng Nhật được viết và đọc như thế nào? tên của một số quốc gia thông dụng nhất.

Tên các quốc gia trong tiếng Nhật

Sài Gòn Vina, Tên các quốc gia trong tiếng Nhật

日本(にほん) Nhật Bản 
台湾(タイワン) Đài Loan
香港(ホンコン) Hồng Kong
北朝鮮(きたちょうせん) Triều Tiên
韓国(かんこく) Hàn Quốc
中国(ちゅうごく) Trung Quốc
ベトナム Việt Nam
タイ Thái Lan
マレーシア Malaysia
シンガポール Singapore
フィリピン Philippines
インドネシア Indonesia
パキスタン Pakistan
ネパール Nepal
ロシア Nga
アメリカ Mỹ
カナダ Canada
メキシコ Mexico
イギリス Anh
スコットランド Scotland
ウェールズ Wales
フランス Pháp
イタリア Ý 
ドイツ Đức
スウェーデン Thụy Điển
フィンランド Phần Lan
ノルウェー Na Uy
デンマーク Đan Mạch
オランダ Hà Lan
ポートランド Bồ Đào Nha
オーストラリア Úc 
ニュージーランド New Zealand

Chuyên mục Tên các quốc gia trong tiếng Nhật được chia sẻ bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news