| Yêu và sống
Thể phủ định trong tiếng Nhật
Thể phủ định trong tiếng Nhật được dùng để diễn tả việc không làm hành động V nhằm phủ định hành động hoặc sự việc nào đó.
Thể phủ định có dạng cơ bản là âm u - う chuyển thành anai - あない.
Kiểu động từ | Dạng chia | Ví dụ | Dạng chia |
Động từ bất quy tắc
する | しない | 勉強する-benkyousuru (học) | 勉強しない-benkyoushinai |
|
さない | 愛する-aisuru (yêu) | 愛さない-aisanai |
来る | 来ない-konai | không có | không có |
ある | ない | không có | không có |
だ | ではない・じゃない | không có | không có |
Thể -ます | -ません | 行きます-ikimasu (đi) | 行きません-ikimasen |
Động từ có quy tắc
-う | -わない | 使う-tsukau (dùng) | 使わない-tsukawanai |
-く | -かない | 焼く-yaku (nướng) | 焼かない-yakanai |
-ぐ | -がない | 泳ぐ-oyogu (bơi) | 泳がない-oyoganai |
-す | -さない | 示す-shimesu (trưng bày) | 示さない-shimesanai |
-つ | -たない | 待つ-matsu (đợi) | 待たない-matanai |
-ぬ | -なない | 死ぬ-shinu (chết) | 死なない-shinanai |
-ぶ | -ばない | 呼ぶ-yobu (gọi) | 呼ばない-yobanai |
-む | -まない | 読む-yomu (đọc) | 読まない-yomanai |
-る (gốc phụ âm) | -らない | 走る-hashiru (chạy) | 走らない-hashiranai |
-える (gốc nguyên âm) | -えない | 答える-kotaeru (trả lời) | 答えない-kotaenai |
-いる (gốc nguyên âm) | -いない | 悔いる-kuiru (tiếc) | 悔いない-kuinai |
Tính từ
Tính từ い | -くない | 安い-yasui (rẻ) | 安くない-yasukunai |
Tính từ な | -ではない・じゃない | 簡単-kantan (đơn giản) | 簡単ではない・簡単じゃない-kantan dewanai/kantan ja nai |
Đuôi ない được chia theo 2 cách:
Như một tính từ い.
Ví dụ: Thì quá khứ của 食べない (tabenai) là 食べなかった (tabenakatta), còn thể te là 食べなくて (tabenakute).
Tạo thể te đặc biệt bằng cách thêm で.
Ví dụ:
食べないでください。(tabenaidekudasai): Xin đừng ăn.
ここで座らないでください。(koko de suwaranaidekudasai): Xin đừng ngồi ở đây.
教室に携帯電話を使わないでください。(kyoushitsu ni keitaidenwa o tsukawanai de kudasai): Xin đừng sử dụng điện thoại trong lớp học.
Chuyên mục Thể phủ định trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn