Home » Trạng từ trong tiếng Nhật
Today: 28-12-2024 21:33:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trạng từ trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:06:24)
           
Giống như tiếng Việt, trạng từ trong tiếng Nhật dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, giúp câu văn thêm hoàn chỉnh, thể hiện rõ ý mà người nói đề cập tới.

Trạng từ trong tiếng Nhật

Sài Gòn Vina, Trạng từ trong tiếng Nhật

いつも: Luôn luôn, lúc nào cũng.

私はいつも6時に起きます。Tôi lúc nào cũng thức dậy vào lúc 6h.

すぐ: Ngay lập tức, liền.

会社から帰ると、家を掃除した。Từ công ty về là ngay lập tức tôi dọn dẹp nhà cửa.

ずっと: (Với câu so sánh) hơn hẳn, hơn nhiều, một thời gian dài.

夏休みはずっと家にいました。Tôi đã ở nhà trong suốt kỳ nghỉ hè.

もうすぐ: Chẳng mấy chốc, sắp, chẳng bao lâu.

 もうすぐクリスマスです。Sắp đến giáng sinh rồi.

そのうち(に): Ngay, ngay bây giờ.

彼はそのうちにやっと来るでしょう。Tôi mong là anh ấy sẽ đến ngay bây giờ.

いずれ: Một ngày nào đó.

いずれまた、お会いしましょう。Chúng ta sẽ gặp lại nhau vào một ngày nào đó.

早速: Ngay lập tức, ngay tức khắc.

ご注文の品は早速お届けします。Chúng tôi sẽ giao ngay hàng mà quý vị đặt.

しばらく: Một chốc, trong vài phút, hiện tại.

しばらくお待ちください。Xin vui lòng đợi một chút.

たまに: Thỉnh thoảng, đôi lần.

たまに遊びに来てください。Thỉnh thoảng hãy ghé chỗ tôi chơi nhé.

10. ときどき: Thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khi.

ときどきレストランで食べに行く。Thỉnh thoảng tôi đi ăn ở nhà hàng.

Trạng từ trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news