Home » Mẫu câu chỉ phương tiện đi lại trong tiếng Nhật
Today: 28-12-2024 20:49:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mẫu câu chỉ phương tiện đi lại trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 11:03:31)
           
Bài viết dưới đây chia sẻ về mẫu câu chỉ phương tiện đi lại mà người Nhật thường hay dùng trong cuộc sống, giúp các bạn chuẩn bị du học, định cư hay làm việc ở Nhật nhanh chóng làm quen đất nước này.

Mẫu câu chỉ phương tiện đi lại trong tiếng Nhật

Sài Gòn Vina, Mẫu câu chỉ phương tiện đi lại trong tiếng Nhật

私は空港に行きたいです。 Tôi muốn đến sân bay.
助けてくれますか/ 手伝ってくれますか。 Bạn có thể giúp tôi được không.
この駅は何ですか。 Đây là ga nào.
電車の乗り換えが必要ですか。 Tôi có cần phải đổi tàu không.
私は新幹線で行きたいです。 Tôi muốn đi bằng tàu cao tốc.
次の駅は何ですか。 Ga kế tiếp là ga nào.
一番近い地下鉄はどこですか。 Xe điện ngầm gần nhất ở đâu.
食堂車はどの車両ですか。 Toa tàu nào là toa ăn.
このバスは...で停まりますか。 Có phải chuyến xe này dừng lại ở...?
私は...で乗りたいです。 Tôi muốn xuống xe ở...
…までどのくらいかかりますか。 Chuyến đi này kéo dài bao lâu?
高速の船はありますか。 Đó có phải là thuyền tốc độ cao không?
船酔いしてます。 Tôi bị say sóng.
私は車を借りたいです。 Tôi muốn thuê một chiếc ô tô.
一日いくらですか。 1 ngày hết bao nhiêu tiền?
メーターをスタートして下さい。 Làm ơn bật đồng hồ tính tiền.
...までいくらですか。 Bao nhiêu tiền để tới...?
ここで停めてください/ここで降ろしてください。 Làm ơn dừng ở đây.
ここで待ってください。 Làm ơn đợi ở đây.
ヘルメットが必要ですか。 Tôi có cần mũ bảo hiểm không?
自転車用の地図はありますか。 Đó có phải bản đồ cho xe đạp không?
道に迷ってます。 Tôi bị lạc.
地図を持ってますか。 Bạn có bản đồ không?
一周間いくらですか。 Một tuần hết bao nhiêu tiền?
電話を借りてもいいですか。 Có thể cho tôi mượn điện thoại được không?

Mẫu câu chỉ phương tiện đi lại trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news