| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 01-03-2022 11:00:49)
Bài viết dưới đây giới thiệu một số tính từ trái nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật. Ví dụ: 高い (đắt) trái nghĩa với 安い rẻ; 安全 an toàn đối nghĩa với 危ない nguy hiểm
Các tính từ trái nghĩa thường dùng trong tiếng Nhật
高い (đắt) | 安い (rẻ) |
速い (nhanh) | 遅い (chậm) |
大きい (lớn) | 小さい (nhỏ) |
賑やか (ồn ào, nhộn nhịp) | 静か (yên tĩnh) |
重い (nặng) | 軽い (nhẹ) |
広い (rộng) | 狭い (hẹp) |
濡れる (ướt) | 乾く (khô) |
簡単 (dễ) | 難しい (khó) |
強い (mạnh) | 弱い (yếu) |
高い (cao) | 低い (thấp) |
新しい (mới) | 古い (cũ) |
硬い (cứng) | 柔らかい (mềm) |
長い (dài) | 短い (ngắn) |
深い (sâu) | 浅い (nông) |
幸せな、うれしい (hạnh phúc, vui) | 悲しい (buồn) |
安全 (an toàn) | 危ない (nguy hiểm) |
早い (sớm) | 遅い (muộn) |
明るい (sáng) | 暗い (tối) |
面白い (thú vị) |
つまらない (chán) |
熱い、暑い (nóng) | 冷たい、寒い (lạnh) |
Chuyên mục Tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn