| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Các từ ghép với chữ KI (気) trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:58:45)
Bài viết dưới đây sẽ bổ sung cho các bạn về vốn từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau khi ghép với chữ KI(気) trong tiếng nhật.
Các từ ghép đi kèm với chữ KI (気) trong tiếng Nhật:
気がある | Để ý đến, quan tâm, muốn, thích |
気にかける | Bận tâm, chải chuốt |
気が付く | Nhớ ra |
気がいらいらする | Nóng ruột |
きがぬける | Hả hơi |
気に入る | Yêu thích, ưa thích |
気が向かない | Gắng gượng |
気まま | Sự tùy ý, tùy tiện |
気をもむ | Thấp thỏm |
気取った | Đàng điếm |
気が多い | Thích đủ thứ |
気がつく | Nhớ ra, khám phá ra |
気になる | Để ý, lo, nghĩ đến |
気が短い | Nóng nảy, dễ cáu giận |
気にする | Để ý |
気が重い | Lo lắng, cảm thấy trách nhiệm nặng nề |
気が散る | Không tập trung tư tưởng |
気が合う | Hợp tính |
気が晴れ晴れする | Mát lòng |
気にかけない | Thong dong |
Chuyên mục "Các từ ghép với chữ KI (気) trong tiếng Nhật" được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn