Home » Các từ ghép với chữ KI (気) trong tiếng Nhật
Today: 28-12-2024 21:23:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các từ ghép với chữ KI (気) trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:58:45)
           
Bài viết dưới đây sẽ bổ sung cho các bạn về vốn từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau khi ghép với chữ KI(気) trong tiếng nhật.

Các từ ghép đi kèm với chữ KI (気) trong tiếng Nhật:

 

気がある Để ý đến, quan tâm, muốn, thích
気にかける Bận tâm, chải chuốt
気が付く Nhớ ra
気がいらいらする Nóng ruột
きがぬける Hả hơi
気に入る Yêu thích, ưa thích
気が向かない Gắng gượng
気まま Sự tùy ý, tùy tiện
気をもむ Thấp thỏm
気取った Đàng điếm
気が多い Thích đủ thứ
気がつく Nhớ ra, khám phá ra
気になる Để ý, lo, nghĩ đến
気が短い Nóng nảy, dễ cáu giận
気にする Để ý
気が重い Lo lắng, cảm thấy trách nhiệm nặng nề
気が散る Không tập trung tư tưởng
気が合う Hợp tính
気が晴れ晴れする Mát lòng
気にかけない Thong dong

 

 

 

Chuyên mục "Các từ ghép với chữ KI (気) trong tiếng Nhật" được tổng hợp bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news