| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:57:43)
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật.
Từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật
グラム | Gam |
キロ | Cân/ Kg |
トン | Tấn |
ミリメートル | Milimet |
センチメートル | Centimet |
メートル | Mét |
キロメートル | Kilomet |
ミリリットル | Mililit |
センチリットル | Centilit |
リットル | Lít |
エーカー | Mẫu |
ヤード | Thước |
マイル | Dặm |
インチ | Inch |
ボッド | Pao |
Ví dụ: このりんご、2キロ ください。Lấy cho tôi 2 kg táo này.
牛丼を作るために、牛肉を2グラム要ります。Để làm món Món cơm thịt bò, thì cần 2 gam thịt bò.
Chuyên mục Từ vựng về trọng lượng và các đơn vị đo lường trong tiếng Nhật được biên soạn bởi trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn