| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về giao thông phần 2
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:57:28)
Một số từ vựng về giao thông dưới đây sẽ hữu ích cho bạn khi muốn học bằng lái ở Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật về giao thông phần 2
免許 (めんきょ): bằng lái xe
教習所に通う (きょうしゅうじょにかよう): đi học lái xe
運転席 (うんてんせき): ghế lái (xe ô tô)
シートベルト: dây an toàn
シートベルトをしめる /する: thắt dây an toàn
ドアをロックする: khóa cửa xe
ミラーを調節 (ちょうせつする) / 直す (なおす): chỉnh gương chiếu hậu
ギアを。。。に入れる: vào số …
アクセルを踏む (ふむ): đạp ga
エンジンをかける: khởi động máy
ブレーキをかける/ 踏む (ふむ): đạp thắng
バックする: lui xe, de xe
ウィンカーを出す (だす): bật xi-nhan
ライトをつける: bật đèn xe
ハンドルを切る (きる): bẻ tay lái
カーブを曲がる(まがる): quẹo cua (chỗ quanh co)
Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về giao thông phần 2 được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn