Home » Các từ phản nghĩa trong tiếng Nhật
Today: 19-04-2024 11:31:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các từ phản nghĩa trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:57:11)
           
Sau đây trung tâm sẽ giới thiệu với các bạn một số từ phản nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật. Vậy từ phản nghĩa là gì?

Các từ phản nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.

Sài Gòn Vina,  Tiếng Anh khách sạn

あがる: agaru: mọc, lên cao さがる: sagaru: rơi, ngã
明るい: akarui: sáng 暗い: kurai: tối
暑い: atsui: nóng (thời tiết) 寒い: samui: lạnh
熱い: atsui: nóng 冷たい: tsumetai: lạnh
厚い: atsui: dầy 薄い: usui: mỏng, ốm
太い: futoi: dầy 細い: hosoi: ốm, mỏng
元気: genki: khỏe 病気: byouki: bệnh
始まる: hajimaru: bắt đầu 終わる: owaru: kết thúc
走る: hashiru: chạy 歩く: aruku: đi bộ
早い: hayai: sớm, nhanh 遅い: osoi: trễ, chậm
拾う: hirou: nhặt lên 捨てる: suteru: vứt bỏ
いい: ii: tốt 悪い: warui: dở, xấu
上手: jouzu: giỏi về 下手: heta: dở về
硬い: katai: cứng 柔らかい: yawarakai: mềm
着る: kiru: mặc, đội 脱ぐ: nugu: thảo, cởi
学ぶ: manabu: học 遊ぶ: asobu: chơi
見つめる: mitsumeru: tìm 無くす: nakusu: mất
長い: nagai: lâu, dài 短い: mijikai: ngắn
登る: noboru: leo 降る: kudaru: đi xuống
重い: omoi: nặng 軽い: karui: nhẹ
同じ: onaji: giống 違う: chigau: khác
賛成する: sansei suru: đồng ý 反対する: hantai suru: phản đối
成功する: seikou suru: thành công 失敗する: shippai suru: thất bại
静か: shizuka: yên tĩnh うるさい: urusai: ồn ào
出発する: shuppatsu suru: xuất phát 到着する: toochaku suru: đến nơi
鋭い: surudoi: sắc, bén 鈍い: nibui: cùn
高い: takai: cao 低い: hikui: thấp
高い: takai: đắt tiền 安い: yasui: rẻ tiền
点ける: tsukeru: bật, mở 消す: kesu: tắt
笑う: warau: cười 泣く: naku: khóc
優しい: yasashii: dễ dàng 難しい: muzukashii: khó khăn
喜ぶ: yorokobu: vui 悲しむ: kanashimu: buồn

Chuyên mục Các từ phản nghĩa trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news