| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Các từ phản nghĩa trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:57:11)
Sau đây trung tâm sẽ giới thiệu với các bạn một số từ phản nghĩa thường gặp trong tiếng Nhật. Vậy từ phản nghĩa là gì?
Các từ phản nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
あがる: agaru: mọc, lên cao | さがる: sagaru: rơi, ngã |
明るい: akarui: sáng | 暗い: kurai: tối |
暑い: atsui: nóng (thời tiết) | 寒い: samui: lạnh |
熱い: atsui: nóng | 冷たい: tsumetai: lạnh |
厚い: atsui: dầy | 薄い: usui: mỏng, ốm |
太い: futoi: dầy | 細い: hosoi: ốm, mỏng |
元気: genki: khỏe | 病気: byouki: bệnh |
始まる: hajimaru: bắt đầu | 終わる: owaru: kết thúc |
走る: hashiru: chạy | 歩く: aruku: đi bộ |
早い: hayai: sớm, nhanh | 遅い: osoi: trễ, chậm |
拾う: hirou: nhặt lên | 捨てる: suteru: vứt bỏ |
いい: ii: tốt | 悪い: warui: dở, xấu |
上手: jouzu: giỏi về | 下手: heta: dở về |
硬い: katai: cứng | 柔らかい: yawarakai: mềm |
着る: kiru: mặc, đội | 脱ぐ: nugu: thảo, cởi |
学ぶ: manabu: học | 遊ぶ: asobu: chơi |
見つめる: mitsumeru: tìm | 無くす: nakusu: mất |
長い: nagai: lâu, dài | 短い: mijikai: ngắn |
登る: noboru: leo | 降る: kudaru: đi xuống |
重い: omoi: nặng | 軽い: karui: nhẹ |
同じ: onaji: giống | 違う: chigau: khác |
賛成する: sansei suru: đồng ý | 反対する: hantai suru: phản đối |
成功する: seikou suru: thành công | 失敗する: shippai suru: thất bại |
静か: shizuka: yên tĩnh | うるさい: urusai: ồn ào |
出発する: shuppatsu suru: xuất phát | 到着する: toochaku suru: đến nơi |
鋭い: surudoi: sắc, bén | 鈍い: nibui: cùn |
高い: takai: cao | 低い: hikui: thấp |
高い: takai: đắt tiền | 安い: yasui: rẻ tiền |
点ける: tsukeru: bật, mở | 消す: kesu: tắt |
笑う: warau: cười | 泣く: naku: khóc |
優しい: yasashii: dễ dàng | 難しい: muzukashii: khó khăn |
喜ぶ: yorokobu: vui | 悲しむ: kanashimu: buồn |
Chuyên mục Các từ phản nghĩa trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn