| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:55:18)
Bạn biết tiếng Nhật và muốn làm xuất nhập khẩu? Những từ vựng dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.
Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu
ニーズ: nhu cầu.
原材料 (げんざいりょう): nguyên liệu.
仕掛け品 (しかけひん): sản phẩm đang sản xuất
完成品 (かんせいひん): thành phẩm
効率的 (こうりつてき): mang tính hiệu quả
管理 (かんり): quản lý
調達 (ちょうたつ): cung cấp.
販売 (はんばい): bán.
同時 (どうじ): đồng thời.
選択 (せんたく): tuyển chọn.
包装 (ほうそう): đóng gói.
処理 (しょり): xử lý.
廃棄物 (はいきぶつ): chất thải.
輸送 (ゆそう): giao thông vận tải.
需要 (じゅよう): nhu cầu.
予測 (よそく): dự báo.
流通 (りゅうつう): phân phối.
交換 (こうかん): thay đổi.
在庫 (ざいこ): tồn kho.
受注 (じゅちゅう): đơn đặt hàng.
製品 (せいひん): sản phẩm.
関連 (かんれん): liên quan.
複雑 (ふくざつ): phức tạp.
分野 (ぶんや): lĩnh vực.
Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn