| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tính từ đuôi い trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:53:25)
Dưới đây là danh sách các tính từ đuôi い thường gặp trong tiếng Nhật.
Tính từ đuôi い trong tiếng Nhật
薄い | うすい | Mỏng, loãng (chất lỏng) |
濃い | こい | Đậm (chất lỏng), đẫm, thẫm (màu sắc), nồng (vị) |
暑い | あつい | Nóng (khí hậu) |
寒い | さむい | Lạnh (khí hậu) |
遅い | おそい | Chậm, trễ, muộn |
早い | はやい | Sớm |
速い | はやい | Nhanh |
苦い | にがい | Đắng |
甘い | あまい | Ngọt |
暗い | くらい | Tối, âm u |
広い | ひろい | Rộng (diện tích) |
狭い | せまい | Chật, hẹp (diện tích) |
太い | ふとい | Béo, mập |
丸い | まるい | Tròn |
うるさい |
|
Ồn ào (âm thanh), Lắm chuyện (tính cách) |
細い | ほそい | Thon thả (dáng người) |
危うい | あやうい | Nguy hiểm |
辛い | からい | Cay |
塩辛い | しおからい | Mặn |
偉い | えらい | Tự hào, kiêu hãnh |
上手い | うまい | Giỏi |
面白い | おもしろい | Thú vị |
重い | おもい | Nặng |
軽い | かるい | Nhẹ |
浅い | あさい | Nông |
深い | ふかい | Sâu |
硬い | かたい | Cứng, rắn |
安い | やすい | Rẻ |
高い | たかい | Cao |
若い | わかい | Trẻ |
Chuyên mục Tính từ đuôi い trong tiếng Nhật được biên soạn bởi trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn