Home » Hán tự đi kèm với chữ ám
Today: 26-04-2024 12:33:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hán tự đi kèm với chữ ám

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:52:14)
           
Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về một số Hán tự đi kèm với chữ ÁM 暗 trong tiếng Nhật.

Hán tự đi kèm với chữ ÁM 暗

Hán tự đi kèm với chữ ám, Sài Gòn Vina

Từ Hán Âm Hán Việt Nghĩa
暗い ÁM Mờ ám, tối, đen tối
暗殺 ÁM SÁT Ám sát
暗示 ÁM THỊ Ám thị, sự gợi ý, ám chỉ
暗記 ÁM KÝ Ghi nhớ, học thuộc lòng
暗算 ÁM TOÁN Tính nhẩm
暗黙 ÁM MẶC Im lặng, ngụ ý, lặng lẽ, không nói ra
暗い色 ÁM SẮC Màu tối
暗躍 ÁM DƯỢC Hoạt động ngấm ngầm
暗室 ÁM THẤT Phòng tối
暗雲 ÁM VÂN Mây đen
暗黒 ÁM HẮC Tối, tối đen, trạng thái tối
暗号 ÁM HIỆU Ám hiệu, mật mã
真っ暗 CHÂN ÁM Tối hoàn toàn, u ám
明暗 MINH ÁM Sự sáng tối

Ví dụ: この詩、暗記しなさい。Hãy học thuộc lòng bài thơ này.

空が暗くなると、帰らなければなりません。Trời tối rồi, chúng ta phải về thôi.

Chuyên mục Hán tự đi kèm với chữ ÁM được biên soạn bởi trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news