| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Các trạng từ chỉ thể cách và mức độ trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:51:21)
Dưới đây là một số trạng từ chỉ thể cách và mức độ trong tiếng Nhật thường gặp. Ví dụ: あまり、とっても
Các trạng từ chỉ thể cách và mức độ trong tiếng Nhật
Trạng từ | Nghĩa |
早く (はやく) | Nhanh |
親切に (しんせつに) | Tử tế |
悪く (わるく) | Xấu |
静かに (しずかに) | Yên tĩnh |
Một số trạng từ khác
だんだん | dandan | Dần dần |
普通 | futsuu | Thường |
ほとんど | hotondo | Hầu hết |
いかが | ikaga | Thế nào |
いつも | itsumo | Luôn luôn |
きっと | kitto | Chắc chắn |
また | mata | Một lần nữa |
ばっかり | bakkari | Chỉ, duy nhất |
あまり | amari | Không nhiều, không thường |
ちょっと | chotto | Một ít, trong chốc lát |
みんな | minna | Tất cả mọi người |
もう | mou | Hơn, rồi |
もっと | motto | Hơn, thêm |
なかなか | nakanaka | Khá, hoàn hảo, chút nào |
少し | sukoshi | Một ít, một vài |
たくさん | takusan | Nhiều |
たぶん | tabun | Có lẽ, có thể |
とても | totemo | Rất |
時々 | tokidoki | Đôi khi |
よく | yoku | Thường xuyên |
全然 | zenzen | Hoàn toàn |
ゆっくり | yukkuri | Chậm |
Chuyên mục Các trạng từ chỉ thể cách và mức độ trong tiếng Nhật được chia sẻ bởi trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn