| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Hán tự đi với chữ BẠO, BỘC 暴
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:50:02)
Chữ BẠO, BỘC 暴 khi ghép với những Hán tự khác nhau thì có ý nghĩa gì? Dưới đây là một vài Hán tự đi với chữ BẠO, BỘC 暴 được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Nhật.
Chữ BẠO, BỘC 暴
Âm Hán: BẠO, BỘC - Số nét: 15 - Bộ: NHẬT 日.
Âm On: ボウ、バク
Âm Kun: 暴く(あばく):đào, quật, vạch trần, tiết lộ.
暴れる(あばれる):hoành hành, hành động hung hăng, nổi khùng.
Các Hán tự thường đi với chữ BẠO, BỘC 暴 trong tiếng Nhật:
Hán tự | Cách đọc | Âm Hán Việt | Ý nghĩa |
暴力 | ぼうりょく | BẠO, BỘC LỰC | bạo lực, bạo hành, hành hung |
暴行 | ぼうこう | BẠO, BỘC HÀNH | bạo hành, cưỡng hiếp, hãm hại |
暴虐 | ぼうぎゃく | BẠO, BỘC NGƯỢC | bạo ngược, bạo nghịch |
暴落 | ぼうらく | BẠO, BỘC LẠC | sự sụt nhanh, sự giảm nhanh |
暴政 | ぼうせい | BẠO, BỘC CHÍNH, CHÁNH | bạo chính, chính trị bạo ngược |
暴君 | ぼうくん | BẠO, BỘC QUÂN | bạo chúa, gia trưởng, kẻ ích kỹ |
暴動 | ぼうどう | BẠO, BỘC ĐỘNG | bạo động, dấy loạn |
暴力団 | ぼうりょくだん | BẠO, BỘC LỰC ĐOÀN | lũ lưu manh, nhóm bạo lực |
暴騰 | ぼうとう | BẠO, BỘC ĐẰNG | sự bùng nổ, sự tăng đột ngột |
暴風 | ぼうふう | BẠO, BỘC PHONG | giông tố, vũ bão, bạo phong |
暴風雨 | ぼうふうう | BẠO, BỘC PHONG VŨ | bão táp, cơn phong ba, gió bão |
暴露 | ばくろ | BẠO, BỘC LỘ | sự vạch trần, phơi bày |
暴走 | ぼうそう | BẠO, BỘC TẨU | phản tặc |
乱暴者 | らんぼうしゃ | LOẠN BẠO, BỘC GIẢ | võ phu |
乱暴 | らんぼう | LOẠN BẠO, BỘC | côn đồ, thô lỗ, lỗ mãng, sỗ sàng |
粗暴 | そぼう | THÔ BẠO, BỘC | sự thô bạo |
狂暴 | きょうぼう | CUỒNG BẠO, BỘC | cuồng bạo, điên cuồng |
凶暴 | きょうぼう | HUNG BẠO, BỘC | hung ác, hung tợn, hung dữ |
暴挙 | ぼうきょ | BẠO, BỘC CỬ | bạo hành, hành động ngông cuồng |
横暴 | おうぼう | HOÀNH, HOẠNH BẠO, BỘC | ngang ngược, bạo ngược |
暴利 | ぼうり | BẠO, BỘC LỢI | sự cho vay nặng lãi |
暴威 | ぼうい | BẠO, BỘC UY | sức mạnh dữ dội |
暴飲 | ぼういん | BẠO, BỘC ẨM | uống quá độ |
強暴 | きょうぼう | CƯỜNG BẠO, BỘC | mạnh bạo, cường bạo, hung bạo |
暴徒 | ぼうと | BẠO, BỘC ĐỒ | đám bạo loạn |
暴悪 | ぼうあく | BẠO, BỘC ÁC | bạo lực, thô bạo, hung bạo |
暴慢 | ぼうまん | BẠO, BỘC MẠN | ngạo ngược, ngang ngược |
暴言 | ぼうげん | BẠO, BỘC NGÔN | lời thô thiển, lời lẽ thô lỗ |
暴漢 | ぼうかん | BẠO, BỘC HÁN | côn đồ, du côn |
暴発 | ぼうはつ | BẠO, BỘC PHÁT | bộc phát, nổ bất ngờ, cướp cò |
暴論 | ぼうろん | BẠO, BỘC LUẬN | tranh luận thô bạo, ý kiến vô lý |
自暴 | じぼう | TỰ BẠO, BỘC | sự tự xem thường mình, hại mình |
暴状 | ぼうじょう | BẠO, BỘC TRẠNG | tình trạng bạo loạn |
暴民 | ぼうみん | BẠO, BỘC DÂN | dân nổi loạn, dân bạo động |
暴戻 | ぼうれい | BẠO, BỘC LỆ | bạo ngược, sự chuyên chế |
校内暴力 | こうないぼうりょく | GIÁO NỘI BẠO, BỘC LỰC | bạo lực học đường |
家庭内暴力 | かていないぼうりょく | GIA ĐÌNH NỘI BẠO, BỘC LỰC | bạo lực gia đình |
Chuyên mục "Hán tự đi với chữ BẠO, BỘC 暴" được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn