| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật (phần 2)
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:49:46)
Từ vựng ngoại lai là gì? Sau đây là một số từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật thường dùng. Ví dụ: ニュース: tin tức, パーティー: bữa tiệc,...
Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật:
ニュース: tin tức.
ニーズ: nhu cầu.
ナイフ: dao.
ネクタイ: cà vạt.
ノート: cuốn sổ, vở.
パーティー: bữa tiệc.
パス: xe buýt.
バター: bơ.
バン: bánh mì.
プール: bể bơi.
フォーク: cái nĩa.
プレゼント: món quà.
ベッド: giường.
ベル: chuông.
ボールペン: bút bi.
シャープペンシル: bút chì bấm.
ポケット: túi quần, túi áo.
ホテル: khách sạn.
ラジオ: radio.
レストラン: nhà hàng.
ボトル: chai, lọ
パソコン: máy tính xách tay.
ターゲット: mục tiêu, mục đích.
ハンバーグ: ham-bơ-gơ.
ハンドバッグ: túi xách.
ホーム: nhà ga, sân ga.
ジーパン: quần jeans.
ジュース: nước ép.
カメラマン: thợ chụp hình.
ミルク: sữa.
モーテル: nhà nghỉ.
オーバー: vượt quá.
Chuyên mục Từ vựng ngoại lai trong tiếng Nhật (phần 2) được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn