| Yêu và sống
Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật
Ví dụ cụ thể về từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật:
1. CHUYÊN GIA ( 専家) nhưng người Nhật viết là CHUYÊN MÔN GIA (専門家)
2. ĐỊNH CƯ (定居) ⇒ ĐỊNH TRÚ (定住)
3. DỰ THẢO(預草) ⇒ THẢO ÁN (草案)
4. CỐ ĐÔ (故都) ⇒ CỔ ĐÔ (古都)
5. CA SĨ (歌士) ⇒ CA THỦ (歌手)
6. CHÂN DUNG (真容) ⇒ TIẾU TƯỢNG (肖像)
7. DU LỊCH (旅歴) ⇒ LỮ HÀNH (旅行)
8. HÌNH ẢNH (形影) ⇒ ÁNH TƯỢNG (映像)
9. HẢI PHẬN (海分) ⇒ LÃNH HẢI (領海)
10. LY DỊ (離異) ⇒ LY HÔN (離婚)
11. NHẠC SĨ (樂士) ⇒ ÂM NHẠC GIA (音楽家)
12. TIẾP THỊ (接市) ⇒ THỊ TRƯỜNG ĐIỀU TRA (市場調査)
13. ỦY BAN (委班) ⇒ ỦY VIÊN HỘI (委員会)
14. THUẬN LỢI (順利) ⇒ HỮU LỢI (有利)
15. SINH VIÊN (生員) ⇒ HỌC SINH (学生)
16.LÃNH ĐẠO (領導) ⇒ CHỈ ĐẠO GIẢ (指導者)
17. PHỤ TRÁCH (負責) ⇒ ĐẢM ĐƯƠNG (担当)
18. KHÁN GIẢ (看者) ⇒ QUAN KHÁCH (観客)
19. GIẢI TRÍ (解智) ⇒ NGU LẠC (娯楽)
20. ĐẠI DIỆN (代面) ⇒ ĐẠI LÝ (代理)
21. BƯU ĐIỆN (郵電) ⇒ BƯU TIỆN (郵便)
22. CÔNG NHÂN (工人) ⇒ LAO ĐỘNG GIẢ (労働者)
23. BẢO ĐẢM (保担) ⇒ BẢO CHỨNG (保証)
24. BÁO CHÍ (報誌) ⇒ TÂN VĂN TẠP CHÍ (新聞雑誌)
25. ĐÍNH HÔN (訂婚) ⇒ HÔN ƯỚC (婚約)
Chuyên mục "Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Nhật" được biên soạn bởi trường Nhật ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn