| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tiếng Nhật đồng nghĩa Hán Việt và Hán tự
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:49:18)
Việc học Kanji sẽ dễ hơn nhiều với các từ đồng nghĩa cả Hán Việt và Hán tự. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa Hán Việt và Hán tự trong tiếng Nhật.
Tiếng Nhật đồng nghĩa Hán Việt và Hán tự:
悪夢 (あくむ): ác mộng.
音楽 (おんがく): âm nhạc.
英雄 (えいゆう): anh hùng.
秘密 (ひみつ): bí mật.
平民 (へいみん): bình dân.
背景 (はいけい): bối cảnh.
個人 (こじん): cá nhân.
革命(かくめい): cách mạng.
感動 (かんどう): cảm động.
感覚 (かんかく): cảm giác.
制度 (せいど): chế độ.
支配 (しはい): chi phối.
政府 (せいふ): chính phủ.
注意 (ちゅうい): chú ý.
準備 (じゅんび): chuẩn bị.
機関 (きかん): cơ quan.
名誉 (めいよ): danh dự
民主 (みんしゅ): dân chủ.
民族 (みんぞく): dân tộc.
遺産 (いさん): di sản.
特別 (とくべつ): đặc biệt.
家庭 (かてい): gia đình.
大学 (だいがく): đại học.
大使館 (たいしかん): đại sứ quán.
投資 (とうし); đầu tư.
電話 (でんわ): điện thoại.
団結 (だんけつ): đoàn kết.
Chuyên mục Tiếng Nhật đồng nghĩa Hán Việt và Hán tự được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn