| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:48:13)
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty. Ví dụ: 社長 (しゃちょう): Giám đốc, 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng,...
Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty:
経営最高責任者 (けいえいさいこうせきにんしゃ): Tổng giám đốc điều hành.
会長 (かいちょう): Chủ tịch, Tổng giám đốc công ty cổ phần.
社長 (しゃちょう): Giám đốc.
筆頭副社長 (ひっとうふくしゃちょう): Phó giám đốc điều hành.
副社長 (ふくしゃちょう): Phó giám đốc.
常務 (じょうむ): Giám đốc điều hành.
経理担当役員 (けいりたんとうやくいん): Ban điều hành.
本部長 (ほんぶちょう): Tổng giám đốc.
本部長代理 (ほんぶちょうだいり): Phó tổng giám đốc.
部長 (ぶちょう): Trưởng phòng.
次長 (じちょう): Phó phòng.
副部長 (ふくぶちょう): Phó phòng.
支店長 (してんちょう): Giám đốc chi nhánh.
課長 (かちょう): Trưởng bộ phận.
係長(かかりちょう): Trợ lý.
組長 (くみちょう): Tổ trưởng.
Chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật về chức danh trong công ty được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn