| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Hán tự đi với chữ ĐỀ 題
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:47:15)
Sau đây là một số Hán tự đi với chữ ĐỀ 題 khá thông dụng trong tiếng Nhật. Ví dụ: 題目: đề tài, 題材: đề tài.
Chữ ĐỀ 題
Âm Hán Việt: ĐỀ - Số nét: 18 - Bộ: THỊ 是
Âm On: ダイ
Âm Kun: không có.
Sau đây là một số Hán tự đi với chữ ĐỀ 題 khá thông dụng trong tiếng Nhật.
Hán tự | Cách đọc | Âm Hán Việt | Ý nghĩa |
題目 | だいもく | ĐỀ MỤC | đề mục |
題材 | だいざい | ĐỀ TÀI | đề tài |
題名 | だいめい | ĐỀ DANH | nhan đề, tên (bài hát, sách...) |
題する | だいする | ĐỀ | đặt nhan đề, lấy tiêu đề |
題 | だい | ĐỀ | vấn đề, chủ đề |
難題 | なんだい | NẠN, NAN ĐỀ | vấn đề rắc rối, chủ đề rắc rối |
副題 | ふくだい | PHÓ ĐỀ | phụ đề |
議題 | ぎだい | NGHỊ ĐỀ | vấn đề thảo luận, chủ đề trao đổi |
御題 | ぎょだい | NGỰ ĐỀ | chủ đề do vua chọn để bình thơ |
出題 | しゅつだい | XUẤT ĐỀ | việc đề ra câu hỏi, sự đặt vấn đề |
論題 | ろんだい | LUẬN ĐỀ | luận cương |
課題 | かだい | KHÓA ĐỀ | chủ để, đề tài, nhiệm vụ, thách thức |
例題 | れいだい | LỆ ĐỀ | ví dụ mẫu, bài tập mẫu |
話題 | わだい | THOẠI ĐỀ | chủ đề, đầu đề câu chuyện, đề tài |
宿題 | しゅくだい | TÚC, TÚ ĐỀ | bài tập về nhà |
表題 | ひょうだい | BIỂU ĐỀ | tiêu đề |
主題 | しゅだい | CHỦ, TRÚ ĐỀ | đề tài, chủ đề |
お題目 | おだいもく | ĐỀ MỤC | lễ cầu nguyện, buổi cầu kinh |
問題を解決する | もんだいをかいけつする | VẤN ĐỀ GIẢI QUYẾT | giải quyết vấn đề |
問題を引き起こす | もんだいをひきおこす | VẤN ĐỀ DẪN KHỞI | gây chuyện, kiếm chuyện |
問題から外れる | もんだいからはずれる | VẤN ĐỀ NGOẠI | lạc đề |
問題 | もんだい | VẤN ĐỀ | vấn đề |
標題 | ひょうだい | TIÊU ĐỀ | đề bài |
命題 | めいだい | MỆNH ĐỀ | mệnh đề |
難問題 | なんもんだい | NẠN, NAN VẤN ĐỀ | vấn đề khó khăn, vấn đề phức tạp |
別問題 | べつもんだい | BIỆT VẤN ĐỀ | vấn đề khác |
政治問題 | せいじもんだい | CHÍNH, CHÁNH TRỊ VẤN ĐỀ | vấn đề chính trị |
南北問題 | なんぼくもんだい | NAM BẮC VẤN ĐỀ | vấn đề Bắc Nam |
公害問題 | こうがいもんだい | CÔNG HẠI VẤN ĐỀ | vấn đề ô nhiễm |
対内問題 | たいないもんだい | ĐỐI NỘI VẤN ĐỀ | vấn đề đối nội |
人口問題 | じんこうもんだい | NHÂN KHẨU VẤN ĐỀ | vấn đề dân cư |
外交問題 | がいこうもんだい | NGOẠI GIAO VẤN ĐỀ | vấn đề ngoại giao |
程度問題 | ていどもんだい | TRÌNH ĐỘ VẤN ĐỀ | vấn đề mức độ |
国際問題 | こくさいもんだい | QUỐC TẾ VẤN ĐỀ | vấn đề quốc tế |
社会問題 | しゃかいもんだい | XÃ HỘI VẤN ĐỀ | vấn đề xã hội |
相関問題 | そうかんもんだい | TƯƠNG, TƯỚNG QUAN VẤN ĐỀ | vấn đề tương quan |
環境問題 | かんきょうもんだい | HOÀN CẢNH VẤN ĐỀ | vấn đề môi trường |
当面問題 | とうめんもんだい | ĐƯƠNG DIỆN VẤN ĐỀ | vấn đề trước mắt |
試験問題 | しけんもんだい | THÍ NGHIỆM VẤN ĐỀ | đề thi |
生死の問題 | せいしのもんだい | SINH TỬ VÂN ĐỀ | vấn đề sống chết |
Chuyên mục "Hán tự đi với chữ ĐỀ 題" được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn